🌾 End:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 6 ALL : 7

: 마음속으로 세우는 계획. Danh từ
🌏 TOAN TÍNH, CHỦ TÂM: Kế hoạch lập ra trong thâm tâm.

나눗 : 어떤 수를 다른 수로 나누는 계산 방법. Danh từ
🌏 PHÉP TÍNH CHIA: Phương pháp tính toán chia số nào đó cho số khác.

: 수나 식 등을 빼서 계산함. 또는 그런 셈. Danh từ
🌏 SỰ TRỪ ĐI, PHÉP TÍNH TRỪ: Sự tính toán bằng cách trừ đi số hay thức. Hoặc phép tính như vậy.

: 수학에서 어떤 수를 곱하여 계산함. Danh từ
🌏 PHÉP TÍNH NHÂN, PHÉP NHÂN: Sự tính toán bằng cách nhân các số nào đó với nhau trong toán học.

: 수나 식을 더하여 계산함. 또는 그런 셈. Danh từ
🌏 SỰ CỘNG THÊM, SỰ TÍNH THÊM, PHÉP CỘNG: Việc tính thêm số hay công thức. Hay là phép tính như thế.

: 수를 세는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐẾM, SỰ ĐẾM SỐ, SỰ TÍNH SỐ: Việc đếm số.

: 어떤 형편이나 결과를 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 SỰ COI NHƯ, SỰ XEM NHƯ: Từ biểu thị tình hình hay kết quả nào đó.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn ngữ (160)