🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 3 ALL : 4

: 무슨 이유로. 또는 어째서. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TẠI SAO, VÌ SAO: Với lý do gì. Hoặc làm sao chứ.

(倭) : (낮잡아 이르는 말로) 일본. Danh từ
🌏 NHẬT: (cách nói xem thường) Nhật Bản.

: 한글 자모 ‘ㅙ’의 이름. Danh từ
🌏 TÊN CỦA NGUYÊN ÂM KÉP 'ㅙ': Tên của nguyên âm kép "ㅙ" trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

: 어떤 사실에 대해 확인을 요구할 때 쓰는 말. Thán từ
🌏 SAO, SAO CHỨ, GÌ CHỨ: Từ sử dụng khi yêu cầu xác nhận về sự thật nào đó.


:
Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Xem phim (105) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191)