🌷 Initial sound: ㅂㄱㅈㅇ

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 5 ALL : 5

배금주의 (拜金主義) : 돈을 가장 중요하게 여기고, 삶의 목표를 돈 모으는 데 두는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA KIM TIỀN: Thái độ coi tiền bạc là quan trọng nhất và đặt mục đích sống vào việc tiết kiệm tiền bạc.

봉급쟁이 (俸給 쟁이) : (낮잡아 이르는 말로) 봉급을 받아 생활하는 사람. Danh từ
🌏 KẺ ĂN LƯƠNG: (cách nói xem thường) Người sống nhờ vào tiền lương.

봉건주의 (封建主義) : 계급이 높은 사람이 권력을 가지고 계급이 낮은 사람을 종속시켜 다스리는 봉건 사회의 지배 이념. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA PHONG KIẾN: Quan niệm cai trị của xã hội phong kiến trong đó người thuộc tầng lớp cao thì có quyền lực, người thuộc tầng lớp thấp thì bị cai trị và phải phục tùng.

복고주의 (復古主義) : 과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아가려는 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA HỒI CỔ: Thái độ muốn quay lại với những thứ đã qua như hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục.

방귀쟁이 : (놀리는 말로) 방귀를 자주 뀌는 사람. Danh từ
🌏 TÊN RẮM THỐI: (cách nói trêu chọc) Người thường xuyên đánh rắm.


:
Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78)