🌟

Danh từ  

1. (속된 말로) 기분이 나쁘거나 화가 나고 분한 감정.

1. SỰ CÁU KỈNH, SỰ NỔI GIẬN: (cách nói thông tục) Tâm trạng không tốt hoặc nổi giận và phẫn nộ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 나다.
    Grow horns.
  • Google translate 이 돋다.
    Horny.
  • Google translate 이 솟다.
    Horns rise.
  • Google translate 승규는 아까 싸운 것 때문에 이 나서 밥을 맛있게 먹을 수 없었다.
    Seung-gyu couldn't eat his meal deliciously because he had horns because of the fight earlier.
  • Google translate 좀도둑 때문에 이 난 가게 아저씨는 경고의 글을 가게 문에 붙여 놓았다.
    The shopkeeper, horned by the petty thief, posted a warning on the door of the shop.
  • Google translate 저 아이는 왜 아까부터 깡통을 발로 차고 있어?
    Why's that kid kicking a can?
    Google translate 형에게 장난감을 빼앗겨서 이 나서 그런가 봐.
    Maybe it's because my brother took my toy and i got horny.

뿔: anger; fury,,irritation, colère, coup de sang,,غضب,уур, унтуу, уурлах, унтууцах,sự cáu kỉnh, sự nổi giận,ความโกรธ, ความโมโห, ความโทสะ, ความแค้นเคือง, ความขุ่นเคือง, ความฉุนเฉียว,amarah, kekesalan,,发怒,生气,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Du lịch (98) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Nghệ thuật (23)