🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 셋째 글자. 이름은 ‘디귿’으로, 소리를 낼 때 혀의 모습은 ‘ㄴ’과 같지만 더 세게 발음되므로 한 획을 더해 만든 글자이다.

1. DI-GEUT: Chữ cái thứ ba của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là Di-geut, là chữđược tạo ra bằng cách thêm một nét vào 'ㄴ' vì hình dạng lưỡi khi phát âm giống như 'ㄴ' nhưng được phát âm mạnh hơn.


ㄷ: d,,,,ديغوت,,Di-geut,ทีกึด(ท, ด),,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (디귿) ㄷ이 (디그시) ㄷ도 (디귿또) ㄷ만 (디근만)

Start

End


Thể thao (88) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Xem phim (105)