🌟 지상주의 (至上主義)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 지상주의 (
지상주의
) • 지상주의 (지상주이
)📚 Annotation: 주로 '~ 지상주의'로 쓴다.
🗣️ 지상주의 (至上主義) @ Ví dụ cụ thể
- 미모가 곧 권력이라는 외모 지상주의 사회가 되는 것을 경계해야 한다. [권력 (權力)]
🌷 ㅈㅅㅈㅇ: Initial sound 지상주의
-
ㅈㅅㅈㅇ (
지상주의
)
: 무엇 하나만을 가장 중요한 것으로 생각하는 주의.
Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CHÍ THƯỢNG, CHỦ NGHĨA TỐI THƯỢNG: Chủ nghĩa cho rằng chỉ một cái gì đó là cái quan trọng nhất.
• Kinh tế-kinh doanh (273) • Gọi món (132) • Mối quan hệ con người (255) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Văn hóa đại chúng (82) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sức khỏe (155) • Thời tiết và mùa (101) • Sự kiện gia đình (57) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Tâm lí (191) • So sánh văn hóa (78) • Văn hóa đại chúng (52) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Hẹn (4) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Gọi điện thoại (15) • Cảm ơn (8) • Triết học, luân lí (86) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Chế độ xã hội (81) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Diễn tả vị trí (70) • Tôn giáo (43)