🌟 지상주의 (至上主義)

Danh từ  

1. 무엇 하나만을 가장 중요한 것으로 생각하는 주의.

1. CHỦ NGHĨA CHÍ THƯỢNG, CHỦ NGHĨA TỐI THƯỢNG: Chủ nghĩa cho rằng chỉ một cái gì đó là cái quan trọng nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 성적 지상주의.
    Sexual supremacy.
  • 연애 지상주의.
    Loveism.
  • 예술 지상주의.
    Artistic supremacy.
  • 외모 지상주의.
    Appearanceism.
  • 출세 지상주의.
    The principle of ascension.
  • 나는 외모로 모든 것을 평가하려고 하는 지금의 외모 지상주의가 정말 싫다.
    I really hate the present appearanceism, which tries to judge everything by appearances.
  • 성적 지상주의 사회에서는 성적이 좋은 사람이 성공할 가능성이 높다.
    In a sex-based society, a person with good grades is likely to succeed.
  • 유익한 방송이 살아남기 위해서는 방송 책임자들의 시청률 지상주의부터 깨야 한다.
    In order for beneficial broadcasting to survive, broadcasting directors must break the ratings groundism.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지상주의 (지상주의) 지상주의 (지상주이)

📚 Annotation: 주로 '~ 지상주의'로 쓴다.

🗣️ 지상주의 (至上主義) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Gọi món (132) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160)