🔍
Search:
GẶM
🌟
GẶM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
좀이 물건을 잘게 물어뜯다.
1
MỐI ĂN:
Con mối gặm nhỏ đồ vật.
-
2
어떤 사물에 겉으로 드러나지 않게 조금씩 자꾸 해를 입히다.
2
GẶM NHẤM:
Gây hại liên tục từng chút một mà không biểu lộ ra bên ngoài sự vật nào đó.
-
Động từ
-
1
짓이기듯이 매우 세게 씹다.
1
NHAI MẠNH:
Nhai rất mạnh như nghiền ra.
-
2
슬픔이나 괴로움 등의 좋지 않은 감정을 참고 견디다.
2
ĐÈ NÉN , GẶM NHẤM:
Chịu đựng những cảm xúc không tốt như là nỗi buồn hay khổ sở.
-
Động từ
-
1
풀이나 질긴 음식을 입에 물고 떼어서 먹게 하다.
1
CHO GẶM, CHO ĂN:
Làm cho ngoạm cỏ hay thức ăn dai vào miệng và bứt ra rồi ăn.
-
2
털이나 풀 등을 떼거나 뽑게 하다.
2
CHO NHỔ, CHO VẶT:
Làm cho bứt hoặc nhổ lông hay cỏ.
-
Động từ
-
1
재산을 헛되이 써서 다 없애다.
1
ĂN MÒN, GẶM NHẮM:
Dùng hoang phí tài sản làm hết sạch.
-
2
남의 재산을 자신의 것으로 만들다.
2
ĂN CƯỚP, CHIẾM ĐOẠT:
Lấy tài sản của người khác làm thành của mình.
-
Động từ
-
1
이나 부리로 물어서 뜯다.
1
CẮN, NGOẠM, GẶM:
Ngoạm và bứt bằng răng hay mỏ.
-
2
모기나 개미 등의 곤충이 주둥이로 살을 찌르다.
2
ĐỐT, CHÍCH:
Các loài con trùng như muỗi, kiến… châm vào da thịt bằng vòi.
-
3
남을 헐뜯고 괴롭히다.
3
ĐAY NGHIẾN:
Nói xấu và quấy phá người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
껍질이나 껍데기를 벗겨 내고 속에 있는 것을 먹다.
1
GẶM:
Lột vỏ mềm hay vỏ cứng và ăn phần bên trong.
-
2
돈이나 시간 등을 실속 없이 써 버리다.
2
NGỐN, GIẾT:
Sử dụng tiền bạc hay thời gian v.v... một cách vô ích.
-
3
(속된 말로) 어떤 사실이나 내용 등을 잊어버리다.
3
QUÊN BẴNG, QUÊN KHUẤY:
(cách nói thông tục) Quên mất sự việc hay nội dung nào đó.
-
4
군것질을 하는 데 돈을 쓰다.
4
ĂN QUÀ VẶT:
Tiêu tiền vào việc ăn vặt.
-
☆☆
Động từ
-
1
상처가 날 만큼 동물의 이빨에 세게 눌리다.
1
BỊ CẮN:
Bị ấn mạnh bởi răng của động vật đến mức có vết thương.
-
2
모기 등의 벌레의 주둥이 끝에 살을 찔리다.
2
BỊ ĐỐT, BỊ CHÍCH:
Bị châm vào da thịt bởi đầu vòi của sâu bọ như muỗi...
-
3
(속되게) 이익이 되는 것이나 사람이 누구의 차지가 되다.
3
BỊ ĂN CHẶN, BỊ ĂN HỚT, BỊ GẶM NHẤM:
(cách nói thông tục) Người hay cái có lợi ích trở thành cái chiếm giữ của người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
붙어 있는 것을 떼거나 떨어지게 하다.
1
RÚT, MỞ, THÁO, GỠ,XẢ:
Tháo hay làm rơi cái đang dính.
-
2
털이나 풀 등을 떼거나 뽑다.
2
NHỔ:
Nhổ hay tách lông hay cỏ.
-
3
풀이나 질긴 음식을 입에 물고 떼어서 먹다.
3
GẶM:
Ngoạm vào miệng và rứt ra ăn cỏ hay thức ăn dai.
-
4
하나의 덩어리에서 일부나 한 요소를 따로 떼서 떨어지게 하다.
4
THÁO RỜI, TÁCH RỜI, GỠ:
Tách riêng hay làm rời ra một yếu tố hay một phần trong một khối.
-
5
벌레 등이 피를 빨아 먹다.
5
HÚT:
Côn trùng hút máu.
-
6
현악기의 줄을 튕겨서 소리를 내거나 연주하다.
6
ĐÁNH ĐÀN, GẢY ĐÀN:
Gảy vào dây của nhạc cụ có dây để phát ra tiếng hay biểu diễn.
-
7
남의 돈이나 물건을 억지로 빼앗다.
7
CƯỚP ĐOẠT, TƯỚC ĐOẠT:
Cố tình giật lấy tiền hay đồ đạc của người khác.
🌟
GẶM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
좀이 물건을 잘게 물어뜯다.
1.
MỐI ĂN:
Con mối gặm nhỏ đồ vật.
-
2.
어떤 사물에 겉으로 드러나지 않게 조금씩 자꾸 해를 입히다.
2.
GẶM NHẤM:
Gây hại liên tục từng chút một mà không biểu lộ ra bên ngoài sự vật nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 입 안에 있으며 무엇을 물거나 음식물을 씹는 일을 하는 기관.
1.
RĂNG:
Bộ phận ở trong miệng của người hay động vật, dùng để gặm hay nhai cái gì đó.
-
2.
연장의 뾰족뾰족한 날.
2.
RĂNG:
Phần lưỡi sắc nhọn của công cụ.
-
3.
기구나 기계 등에 있는, 다른 기구나 기계 등과 맞붙일 수 있는 틈.
3.
RĂNG CƯA:
Khe ở trên công cụ, máy móc và có thể khớp với công cụ, máy móc khác.
-
Danh từ
-
1.
주로 옷을 갉아 먹는 벌레를 막기 위해 쓰는 화학 약품.
1.
NAPTALIN, BĂNG PHIẾN LONG NÃO:
Chất hóa học để ngăn trừ loài gặm nhấm chuyên ăn quần áo.