🔍
Search:
HUÝT
🌟
HUÝT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
입에 물고 불어서 소리를 내어 신호하는 데에 쓰는 작은 도구.
1
CÁI CÒI, CÁI TU HUÝT:
Dụng cụ nhỏ thổi bằng miệng và phát ra âm thanh, dùng vào việc truyền tín hiệu.
-
Phó từ
-
1
강한 바람이 거칠게 계속 스쳐 지나가는 소리.
1
VÙ VÙ:
Âm thanh mà gió mạnh liên tục sượt qua một cách ghê gớm.
-
2
휘파람을 자꾸 부는 소리.
2
HUÝT HUÝT:
Âm thanh cứ huýt sáo.
-
3
자꾸 이리저리 살피거나 둘러보는 모양.
3
CHĂM CHÚ:
Hình ảnh cứ nhìn xung quanh hoặc quan sát chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1
입술을 동그랗게 오므리고 그 사이로 입김을 불어서 내는 소리. 또는 그런 일.
1
TIẾNG HUÝT SÁO, SỰ HUÝT SÁO:
Âm thanh do môi chu tròn lại rồi thổi hơi qua khe. Hoặc việc như vậy.
-
Phó từ
-
1
센 바람이 스쳐 지나가는 소리.
1
VÚT:
Tiếng gió mạnh thổi sượt qua.
-
2
숨을 한꺼번에 세게 내쉬는 소리.
2
SƯỢT:
Tiếng thở ra mạnh trong một lần.
-
3
휘파람을 부는 소리.
3
HUÝT HUÝT:
Tiếng huýt sáo.
-
4
대충 한 번 둘러보는 모양.
4
(NHÌN) LOÁNG:
Hình ảnh nhìn xung quanh qua loa một lần.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
바람이 일어나 어느 방향으로 움직이다.
1
THỔI:
Gió nổi lên và chuyển động theo hướng nào đó.
-
2
유행, 경향, 변화 등이 일어나 퍼지다.
2
NỔI LÊN, NỔ RA:
Trào lưu, khuynh hướng hay sự biến đổi... nào đó diễn ra và lan rộng.
-
3
입으로 숨을 내쉬어 입김을 내거나 바람을 일으키다.
3
THỔI:
Thở bằng miệng tạo ra hơi thở hay tạo gió.
-
4
입술을 좁게 오므려 그 사이로 숨을 내쉬어 소리를 내다.
4
HUÝT SÁO:
Chúm môi hẹp lại và thổi ra qua khoảng giữa đó để tạo ra âm thanh.
-
5
코로 숨을 세게 내보내다.
5
HỈ MŨI:
Thở mạnh ra bằng mũi.
-
6
관악기를 입에 대고 숨을 내쉬어 소리를 내다.
6
THỔI:
Đặt nhạc cụ thuộc bộ hơi lên miệng thổi phát ra âm thanh.
-
7
(속된 말로) 숨겼던 사실을 털어놓다.
7
TIẾT LỘ:
(cách nói thông tục) Thổ lộ sự việc bị che đậy.
-
☆
Phó từ
-
1
갑자기 빠르게 움직이거나 스치는 모양.
1
PHẮT, VÈO, VỤT:
Hình ảnh bỗng chuyển động hoặc sượt qua một cách nhanh chóng.
-
2
갑자기 바람이 매우 세게 부는 소리. 또는 그 모양.
2
VÈO, VỤT:
Âm thanh mà gió bỗng nhiên thổi rất mạnh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
갑자기 매우 세게 던지거나 뿌리치는 모양.
3
VÈO, VÚT:
Hình ảnh bỗng nhiên gạt đi hoặc ném đi rất mạnh.
-
4
일을 빠르게 해치우는 모양.
4
VÈO, LOÁNG, Ù:
Hình ảnh kết thúc công việc một cách nhanh chóng.
-
5
조금 길고 힘 있게 휘파람을 부는 소리. 또는 그 모양.
5
HUÝT:
Âm thanh huýt sáo dài và mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
6
주위를 한 번 둘러보는 모양.
6
LOÁNG:
Hình ảnh nhìn xung quanh một lượt.
-
7
어떤 생각이나 느낌이 갑자기 빨리 떠오르는 모양.
7
BỖNG:
Hình ảnh cảm giác hay suy nghĩ nào đó đột nhiên hiện lên nhanh chóng.
-
Phó từ
-
1
계속해서 빠르게 움직이거나 스치는 모양.
1
VÈO VÈO, VUN VÚT:
Hình ảnh liên tục chuyển động hoặc sượt qua một cách nhanh chóng.
-
2
바람이 계속 매우 세게 부는 소리. 또는 그 모양.
2
HUN HÚT, VÈO VÈO:
Âm thanh gió liên tục thổi rất mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
계속해서 매우 세게 던지거나 뿌리치는 모양.
3
VÈO VÈO, VUN VÚT:
Hình ảnh liên tục gạt đi hoặc ném đi rất mạnh.
-
4
일을 계속 빠르게 해치우는 모양.
4
VÈO VÈO, VUN VÚT:
Hình ảnh liên tục hoàn thành công việc một cách nhanh chóng.
-
5
조금 길고 힘 있게 휘파람을 계속 부는 소리. 또는 그 모양.
5
HUÝT HUÝT:
Âm thanh liên tục huýt sáo dài và mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
🌟
HUÝT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
센 바람이 스쳐 지나가는 소리.
1.
VÚT:
Tiếng gió mạnh thổi sượt qua.
-
2.
숨을 한꺼번에 세게 내쉬는 소리.
2.
SƯỢT:
Tiếng thở ra mạnh trong một lần.
-
3.
휘파람을 부는 소리.
3.
HUÝT HUÝT:
Tiếng huýt sáo.
-
4.
대충 한 번 둘러보는 모양.
4.
(NHÌN) LOÁNG:
Hình ảnh nhìn xung quanh qua loa một lần.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 빨리 움직이거나 스치는 모양.
1.
PHẮT:
Hình ảnh di chuyển hoặc lướt nhanh và đột ngột.
-
2.
바람이 갑자기 세게 부는 소리. 또는 그 모양.
2.
VÙ, ÀO, VÈO:
Tiếng gió thổi mạnh, đột ngột. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
갑자기 세게 던지거나 뿌리치는 모양.
3.
VÈO, VEO, PHẮT:
Hình ảnh ném hoặc đẩy mạnh, đột ngột.
-
4.
휘파람을 짧고 힘 있게 부는 소리. 또는 그 모양.
4.
TUÝT TUÝT:
Tiếng huýt sáo mạnh và ngắn. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
계속해서 빠르게 움직이거나 스치는 모양.
1.
VÈO VÈO, VUN VÚT:
Hình ảnh liên tục chuyển động hoặc sượt qua một cách nhanh chóng.
-
2.
바람이 계속 매우 세게 부는 소리. 또는 그 모양.
2.
HUN HÚT, VÈO VÈO:
Âm thanh gió liên tục thổi rất mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
계속해서 매우 세게 던지거나 뿌리치는 모양.
3.
VÈO VÈO, VUN VÚT:
Hình ảnh liên tục gạt đi hoặc ném đi rất mạnh.
-
4.
일을 계속 빠르게 해치우는 모양.
4.
VÈO VÈO, VUN VÚT:
Hình ảnh liên tục hoàn thành công việc một cách nhanh chóng.
-
5.
조금 길고 힘 있게 휘파람을 계속 부는 소리. 또는 그 모양.
5.
HUÝT HUÝT:
Âm thanh liên tục huýt sáo dài và mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
강한 바람이 거칠게 계속 스쳐 지나가는 소리.
1.
VÙ VÙ:
Âm thanh mà gió mạnh liên tục sượt qua một cách ghê gớm.
-
2.
휘파람을 자꾸 부는 소리.
2.
HUÝT HUÝT:
Âm thanh cứ huýt sáo.
-
3.
자꾸 이리저리 살피거나 둘러보는 모양.
3.
CHĂM CHÚ:
Hình ảnh cứ nhìn xung quanh hoặc quan sát chỗ này chỗ kia.
-
☆
Phó từ
-
1.
갑자기 빠르게 움직이거나 스치는 모양.
1.
PHẮT, VÈO, VỤT:
Hình ảnh bỗng chuyển động hoặc sượt qua một cách nhanh chóng.
-
2.
갑자기 바람이 매우 세게 부는 소리. 또는 그 모양.
2.
VÈO, VỤT:
Âm thanh mà gió bỗng nhiên thổi rất mạnh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
갑자기 매우 세게 던지거나 뿌리치는 모양.
3.
VÈO, VÚT:
Hình ảnh bỗng nhiên gạt đi hoặc ném đi rất mạnh.
-
4.
일을 빠르게 해치우는 모양.
4.
VÈO, LOÁNG, Ù:
Hình ảnh kết thúc công việc một cách nhanh chóng.
-
5.
조금 길고 힘 있게 휘파람을 부는 소리. 또는 그 모양.
5.
HUÝT:
Âm thanh huýt sáo dài và mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
6.
주위를 한 번 둘러보는 모양.
6.
LOÁNG:
Hình ảnh nhìn xung quanh một lượt.
-
7.
어떤 생각이나 느낌이 갑자기 빨리 떠오르는 모양.
7.
BỖNG:
Hình ảnh cảm giác hay suy nghĩ nào đó đột nhiên hiện lên nhanh chóng.