🔍
Search:
NHÍU
🌟
NHÍU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
눈이나 코를 약간 찡그리다.
1
NHĂN, NHÍU, NHEO:
Hơi co mắt hay mũi.
-
Động từ
-
1
눈이나 코를 약간씩 자꾸 찡그리다.
1
NHĂN, NHÍU, NHEO:
Cứ co mắt hay mũi từng chút một.
-
Động từ
-
1
눈이나 코를 약간씩 자꾸 찡그리다.
1
NHĂN, NHÍU, NHEO:
Cứ co mắt hay mũi từng chút một.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 자꾸 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHĂN, NHÍU, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần của cơ bắp cứ cử động lệch qua một phía. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHÍU, NHĂN, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần cơ bắp cử động lệch sang một bên. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHĂN, NHÍU, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần của cơ bắp cử động nghiêng sang một phía. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 자꾸 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHÍU, NHĂN, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần của cơ bắp cứ cử động lệch qua một phía. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHĂN, NHÍU, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần cơ bắp cử động lệch sang một bên. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
눈이나 코를 자꾸 약간씩 찡그리다.
1
NHĂN NHĂN, NHEO NHEO, NHÍU LẠI:
Cứ co mắt hay mũi từng chút một.
-
Phó từ
-
1
눈이나 코를 약간 찡그리는 모양.
1
MỘT CÁCH NHĂN, MỘT CÁCH NHÍU, MỘT CÁCH NHEO:
Hình ảnh hơi co mắt hay mũi.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 자꾸 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHÍU (MÀY), NHẾCH (MÔI), MÉO (MẶT, MIỆNG ...):
Một phần của cơ bắp cứ cử động nghiêng sang một phía. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 자꾸 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHÍU (MÀY), NHẾCH (MÔI), MÉO (MẶT, MIỆNG ...):
Một phần của cơ bắp cứ cử động nghiêng sang một phía. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 자꾸 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẾCH (MÔI), NHÍU (MÀY), NHĂN, CHUN (MŨI), MÉO (MẶT), CO RÚM:
Một phần của cơ bắp cứ cử động nghiêng sang một phía. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
근육의 한 부분이 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẾCH (MÔI), NHÍU (MÀY), NHĂN, CHUN (MŨI), MÉO (MẶT), CO RÚM:
Một phần của cơ bắp cử động nghiêng sang một phía. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
손으로 쥐고 놓지 않다.
1
NẮM, CẦM:
Cầm bằng tay và không bỏ ra.
-
2
붙들어 손에 넣다.
2
BẮT, CHỘP LẤY:
Nắm bắt vào trong tay.
-
3
짐승을 죽이다.
3
BẮT (THÚ):
Giết con thú.
-
4
권한 등을 차지하다.
4
NẮM LẤY:
Chiếm quyền hạn...
-
5
돈이나 재물 등을 벌거나 구하여 차지하다.
5
NẮM GIỮ:
Kiếm được hay tìm ra và chiếm lấy tiền bạc hay của cải...
-
6
실마리, 요점, 증거 등을 찾아내거나 알아내다.
6
NẮM ĐƯỢC:
Tìm ra hay hiểu ra được đầu mối, yếu điểm, chứng cứ…
-
7
자동차 등을 타기 위하여 세우다.
7
BẮT (XE...):
Dừng xe ô tô…. lại để đi.
-
8
순간적인 장면이나 모습을 확인하거나 찍다.
8
TÓM ĐƯỢC, CHỘP LẤY:
Xác nhận hay chụp được một cảnh hay hình ảnh trong khoảnh khắc.
-
9
일이나 기회 등을 얻다.
9
BẮT ĐƯỢC. TÌM ĐƯỢC:
Nhận được công việc hay cơ hội...
-
10
남의 약점이나 흠 등을 찾거나 알아내어 이용하다.
10
TÓM LẤY, NẮM LẤY:
Tìm ra hay biết được điểm yếu hay sơ hở… của người khác và lợi dụng.
-
21
노름 등에서 어떤 끗수나 패를 가지다.
21
BẮT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Có được lá bài hay điểm số nào đó trong cờ bạc.
-
11
사람을 떠나지 못하게 말리다.
11
BẮT, TÓM:
Ngăn không cho người khác rời khỏi.
-
12
어떤 상태를 유지하다.
12
GIỮ:
Duy trì trạng thái nào đó.
-
19
노래 등을 제 박자와 음정에 맞게 부르다.
19
GIỮ (NHỊP…):
Hát một cách đúng với âm điệu và nhịp điệu.
-
13
계획, 의견, 날짜 등을 정하다.
13
LẬP, ĐỊNH:
Định ra kế hoạch, ý kiến, ngày tháng....
-
14
사람이나 사진기 앞에서 자세를 취하다.
14
GIỮ, TẠO:
Tạo tư thế trước người khác hay máy ảnh.
-
15
기세를 누그러뜨리다.
15
KHỐNG CHẾ, DẬP TẮT:
Làm dịu lại khí thế.
-
16
마음을 바르게 하거나 안정된 상태를 이루다.
16
GIỮ:
Làm cho tâm hồn lắng lại hoặc tạo nên trạng thái ổn định.
-
17
어느 한쪽으로 기울거나 굽거나 잘못된 것을 바르게 만들다.
17
GIỮ:
Làm cho đúng điều bị sai lệch hay bị nghiêng về một phía.
-
18
좋지 않은 말로 남을 곤경에 빠뜨리다.
18
VU OAN, LÀM HẠI:
Làm cho người khác rơi vào tình cảnh khốn đốn bởi lời nói không hay.
-
22
빚을 대신할 수 있는 담보로 맡다.
22
GIỮ:
Nhận lấy vật thế chấp thay cho món nợ.
-
23
어림하거나 짐작하여 기간이나 수량 등을 헤아리다.
23
ƯỚC CHỪNG, LẤY CHỪNG:
Ước đoán hay đoán chừng để suy tính khoảng thời gian hay số lượng.
-
24
자리, 방향, 시기 등을 정하다.
24
LẤY:
Định ra vị trí, phương hướng, ngày giờ...
-
25
어떤 수나 가치 등을 기준으로 세우다.
25
Lập số hay giá trị... nào đó làm tiêu chuẩn.
-
20
주름 등을 만들다.
20
NHÍU:
Tạo nên nếp nhăn.