🔍
Search:
QUAI
🌟
QUAI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
귀밑부터 턱까지 이어서 난 수염.
1
RÂU QUAI NÓN:
Râu mọc nối từ dưới tai đến cằm.
-
Danh từ
-
1
갓을 머리에 쓰기 위해 갓 양쪽에 다는 끈.
1
GASKKEUN; QUAI MŨ TRUYỀN THỐNG:
Dây buộc hai bên mũ truyền thống để đội lên đầu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 물건을 손으로 잡기 쉽게 만들어 붙인 부분.
1
CÁI TAY CẦM, CÁI QUAI, CÁI TAY NẮM:
Bộ phận được làm ra và gắn kèm để dễ cầm nắm bằng tay vật nào đó.
-
Danh từ
-
1
도구나 그릇의 맨 위나 끝에 달려 있어 잡을 때 쓰이는 볼록한 부분.
1
NÚM, TAY CẦM, QUAI:
Bộ phận nhô lên, được gắn ở trên cùng hoặc phần cuối cùng của bát hay vật dụng nấu bếp, dùng khi cầm nắm .
-
2
가스관이나 수도를 열거나 잠그는 장치.
2
VAN, VÒI:
Thiết bị dùng để đóng hoặc mở đường nước máy hoặc ống dẫn ga.
-
3
잎이나 열매를 가지에 달려 있게 하는 짧은 줄기.
3
CUỐNG, CUỐNG LÁ, CUỐNG HOA:
Đoạn thân ngắn, dính lá hoặc quả vào cành.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 머리 양옆에 있어 소리를 듣는 몸의 한 부분.
1
TAI:
Một bộ phận của cơ thể nghe được âm thanh, nằm hai bên đầu của người hay động vật.
-
2
겉귀의 밖으로 드러난 가장자리 부분.
2
VÀNH TAI:
Bộ phận xung quanh lộ ra bên ngoài của tai ngoài.
-
3
모가 난 물건의 한 모서리.
3
TAI, CẠNH, GỜ, VIỀN:
Một bên của đồ vật có góc cạnh.
-
4
윗옷의 옷깃 끝부분.
4
MÉP, VIỀN:
Phần cuối của vạt áo.
-
5
주머니의 양쪽 끝부분.
5
MÉP, VIỀN:
Phần cuối hai bên của túi.
-
6
바느질을 하기 위하여 실을 꿰는 바늘의 구멍.
6
LỖ KIM:
Lỗ của cây kim luồn chỉ để may vá.
-
7
항아리나 그릇 등을 들 수 있도록 만든 손잡이.
7
TAI, QUAI:
Tay cầm được làm ra để cầm bát hoặc chum vại.
-
8
어떤 소리나 말을 들을 수 있는 능력.
8
TAI:
Khả năng có thể nghe được lời nói hoặc âm thanh nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건을 매거나 꿰거나 하는 데 쓰는 가늘고 긴 물건.
1
DÂY:
Vật dài và mảnh dùng để buộc hay xỏ đồ vật.
-
2
물건에 붙어서 잡아매거나 손잡이로 쓰는 물건.
2
DÂY, QUAI:
Vật gắn vào đồ vật để nắm cột hoặc dùng như tay cầm.
-
3
돈을 벌 수 있는 방법.
3
VIỆC KIẾM SỐNG, KẾ SINH NHAI:
Cách có thể kiếm ra tiền.
-
4
의지할 만한 사람이나 연줄.
4
NGƯỜI ĐỂ NƯƠNG NHỜ, NGƯỜI ĐỠ ĐẦU, MỐI NƯƠNG NHỜ, CHỖ DỰA:
Người hay mối liên hệ đáng để nương nhờ
-
5
(비유적으로) 인연이나 관계.
5
SỢI DÂY TÌNH CẢM:
(Cách nói ẩn dụ) Quan hệ hay nhân duyên.
-
6
어떠한 감정이나 노력의 연속이나 지속.
6
SỢI DÂY:
Sự tiếp tục hay liên tục của tình cảm hay sự nỗ lực nào đó.
🌟
QUAI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물 긷는 데 쓰며 모양이 둥글고 입구가 넓고 양 옆에 손잡이가 달린 질그릇.
1.
DONGI; VẠI, LỌ, BÌNH:
Đồ sứ dùng để múc nước có hình dạng tròn, miệng rộng và hai bên có gắn quai.
-
2.
동이 모양 그릇에 물 같은 액체를 담아서 분량을 세는 단위.
2.
DONGI; VẠI, LỌ, BÌNH:
Đơn vị đếm lượng đựng chất lỏng như nước trong đồ sứ hình chum.
-
Danh từ
-
1.
가늘게 쪼갠 대나 싸리를 엮어 테가 있고 둥글게 만든 그릇.
1.
SOKURI; RỔ, GIÁ:
Vật to, hình tròn, có quai và được đan từ mây, tre chẻ mỏng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
발의 뒤꿈치에 닿는 부분이 없이 발끝만 꿰게 되어 있는 신발.
1.
DÉP, DÉP LÊ:
Đồ dùng mang ở chân, chỉ có phần ngón chân được giữ còn không có quai ở đằng sau gót.