🔍
Search:
SẨY
🌟
SẨY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
껍질이나 먼지 등을 날려 보내기 위해 평평한 모양의 도구 위에 곡식을 올려 두고 위아래로 흔들다.
1
SÀNG, SẨY:
Đặt ngũ cốc lên trên dụng cụ có dạng phẳng và hất lên hất xuống để cho vỏ hay bụi bay đi.
-
2
아이를 달래거나 재미있게 해 주기 위해 위아래로 흔들다.
2
ĐUNG ĐƯA:
Nâng lên hạ xuống để dỗ dành hoặc làm cho trẻ con thích thú.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 주의하지 않아서 생긴 잘못이나 실수.
1
LỖI, SỰ SƠ SẨY:
Lỗi xảy ra do không chú ý khi làm việc gì đó.
-
2
어떤 일에 주의하지 않아서 앞으로 일어날 일을 미리 내다보지 못한 일.
2
SỰ SƠ SUẤT:
Việc không thể nhìn ra trước việc sẽ xảy ra trước mắt do không chú ý đến việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
곡식을 담고 위아래로 흔들어 티나 검불 등을 골라내는 농기구.
1
CÁI MẸT, CÁI SẨY, CÁI GIẦN:
Dụng cụ nông nghiệp dùng để đựng ngũ cốc lương thực rồi lắc từ trên xuống dưới để lựa ra hạt lép hoặc hỏng.
-
Động từ
-
1
껍질이나 먼지 등을 날려 보내기 위해 평평한 모양의 도구 위에 곡식을 올려 두고 위아래로 흔들다.
1
SÀNG, SẨY:
Để ngũ cốc lên trên dụng cụ có dạng phẳng và hất lên hất xuống cho bay vỏ hoặc bụi bám.
-
2
주로 아이를 달래거나 재미있게 해 주기 위해 위아래로 흔들다.
2
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Đưa lên đưa xuống chủ yếu để dỗ dành hoặc làm cho em bé thích thú.
-
Động từ
-
1
배 속에 있는 아기가 달이 차기 전에 죽어서 나오다.
1
BỊ SẨY THAI:
Em bé trong bụng bị chết và sinh ra trước khi đủ tháng.
-
2
(비유적으로) 계획하거나 추진하는 일이 제대로 이루어지지 못하다.
2
BỊ PHÁ SẢN, BỊ THẤT BẠI:
(cách nói ẩn dụ) Việc đã được lên kế hoạch hay xúc tiến nhưng không được thực hiện đúng đắn, đầy đủ.
-
Động từ
-
1
배 속에 있는 아기가 달이 차기 전에 죽어서 나오다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
SẨY THAI, PHÁ THAI:
Em bé trong bụng chết và sinh ra trước khi đủ tháng. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
(비유적으로) 계획하거나 추진하는 일이 제대로 이루어지지 못하다.
2
PHÁ SẢN, THẤT BẠI:
(cách nói ẩn dụ) Việc đã được lên kế hoạch hoặc xúc tiến nhưng không được thực hiện đúng mức, đầy đủ.
-
Động từ
-
1
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 한 번 움직이다.
1
GẬT GÙ, LÚC LẮC, NGÚC NGOẮC, ĐỘNG ĐẬY:
Chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống nhẹ nhàng một lần.
-
2
잘못 움직이거나 행동하다.
2
SƠ SẨY:
Chuyển động hay hành động sai lầm.
-
Danh từ
-
1
배 속에 있는 아기가 달이 차기 전에 죽어서 나옴.
1
SỰ SẨY THAI:
(cách nói ẩn dụ) Việc mà đã được lên kế hoạch hay xúc tiến nhưng không được thực hiện một cách đầy đủ, đúng đắn.
-
2
(비유적으로) 계획하거나 추진하는 일이 제대로 이루어지지 못함.
2
SỰ PHÁ SẢN, SỰ THẤT BẠI, SỰ GÃY ĐỔ:
Loại vi khuẩn phân giải đường tạo thành axit lactic.
-
☆
Phó từ
-
1
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 한 번 움직이는 모양.
1
GẬT GÙ, LÚC LẮC, NGÚC NGOẮC, ĐỘNG ĐẬY:
Hình dạng chuyển động lên xuống cổ hay ngón tay một lần nhẹ nhàng
-
2
잘못 움직이거나 행동하는 모양.
2
SƠ SẨY, CHỈ MỘT TÍ XÍU:
Hình ảnh chuyển động hay hành động sai lầm.
-
Phó từ
-
1
조금이라도 실수하면 또는 잘못되면.
1
NẾU LỠ RA, NẾU NHỠ RA, CHẲNG MAY MÀ NẾU SƠ SẨY MỘT TÍ LÀ, NẾU KHÔNG CẨN THẬN THÌ, NẾU KHÔNG KHÉO THÌ:
Nếu sai sót hoặc sai lầm dù chỉ một chút.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
위에서 아래로 내려지다.
1
RƠI, RỚT:
Rơi từ trên xuống dưới.
-
2
어떤 상태나 처지에 빠지다.
2
RƠI VÀO:
Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.
-
3
아군의 지역이나 성 등이 적에게 넘어가게 되다.
3
RƠI VÀO:
Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch.
-
4
어떤 장소에 내리거나 도착하다.
4
ĐÁP XUỐNG, ĐẾN:
Xuống hay tới một địa điểm nào đó.
-
5
정이 없어지거나 멀어지다.
5
MẤT LÒNG:
Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.
-
6
급한 일이나 임무가 맡겨지다.
6
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC PHÂN CÔNG:
Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó.
-
7
명령이나 허락 등이 내려지다.
7
ĐƯỢC BAN, ĐƯỢC PHÁN:
Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
-
8
다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.
8
KÉM, YẾU:
Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
-
9
시험이나 선거, 선발 등에 뽑히지 못하다.
9
TRƯỢT, RỚT:
Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn...
-
10
함께 하거나 따르지 않고 뒤에 처지거나 남다.
10
TỤT LẠI, RỚT LẠI, CÒN SÓT LẠI:
Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau.
-
11
달렸거나 붙었던 것이 갈라지거나 떼어지다.
11
SỨT, RƠI, TUỘT:
Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra.
-
12
가지고 있던 것이 흘러서 빠지다.
12
HẾT, RƠI, MẤT:
Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi.
-
13
관계가 끊어지거나 헤어지다.
13
CHIA CÁCH, XA CÁCH, MẤT ĐI:
Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa.
-
14
일정한 거리를 두고 있다.
14
CÁCH, XA CÁCH:
Có một khoảng cách nhất định.
-
15
값, 기온, 수준 등이 낮아지거나 내려가다.
15
RƠI, TRƯỢT, SỤT, XUỐNG, HẠ:
Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống.
-
16
병이나 습관 등이 없어지다.
16
MẤT, HẾT, KHỎI:
Bệnh tật hay thói quen... mất đi.
-
17
해나 달이 서쪽으로 지다.
17
LẶN, KHUẤT:
Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây.
-
18
이익이 남다.
18
THU, CÓ, ĐƯỢC:
Có lãi.
-
19
부족한 것을 보태어 채우지 않아 남아 있는 것이 없게 되다.
19
HẾT, CẠN:
Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn.
-
20
입맛 등이 없어지다.
20
MẤT:
Khẩu vị... mất đi.
-
21
일이 끝나다.
21
HẾT, XONG, KẾT THÚC:
Công việc kết thúc.
-
22
옷이나 신발 등이 낡고 닳아서 못 쓰게 되다.
22
RÁCH NÁT, SỜN CŨ:
Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa.
-
23
숨이 끊어지다.
23
TẮT THỞ, NGỪNG THỞ:
Hơi thở bị tắt.
-
24
배 속의 아이가 죽다.
24
CHẾT, MẤT, SẨY (THAI):
Đứa bé trong bụng chết.
-
25
나눗셈에서 나머지가 없이 나누어지다.
25
CHIA HẾT:
Được chia không còn thừa trong phép chia.
-
26
일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
26
CÒN THIẾU, CÒN LẠI:
Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
-
27
말이 입 밖으로 나오다.
27
NÓI, PHÁT:
Lời nói thốt ra ngoài miệng.
-
28
지정된 신호 등이 나타나다.
28
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC PHÁT RA:
Tín hiệu được chỉ định xuất hiện.
-
29
있거나 생겼던 것이 없어지다.
29
MẤT ĐI:
Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.
🌟
SẨY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
붙어 있거나 이어져 있는 것을 떨어지게 하다.
1.
THÁO, GỠ:
Làm cho thứ vốn được đính vào hay nối tiếp bị rời ra.
-
2.
전체에서 한 부분을 덜어 내다.
2.
BỚT RA, DÀNH LẠI:
Bớt ra một phần từ toàn thể.
-
3.
어떤 것에서 마음이 돌아서다.
3.
DỨT LÒNG, QUAY MẶT:
Thay lòng đổi dạ bởi một điều gì đó.
-
4.
지켜보던 눈길을 거두다.
4.
THÔI, DỪNG:
Dừng ánh mắt đang dõi theo.
-
5.
장사를 하려고 한꺼번에 많은 물건을 사다.
5.
TRỮ, TÍCH TRỮ:
Mua nhiều hàng hóa một lượt để kinh doanh.
-
6.
함께 있던 것을 홀로 남겨 놓다.
6.
BỎ LẠI, ĐỂ LẠI:
Để lại một mình thứ vốn đã có với nhau.
-
7.
걸음을 옮기어 놓다.
7.
DỜI, RỜI:
Chuyển bước.
-
8.
말을 시작하다.
8.
MỞ, BẮT ĐẦU:
Bắt đầu nói.
-
9.
아기를 유산시키다.
9.
BỎ, HỦY, PHÁ:
Làm cho sẩy thai.
-
10.
배우던 것을 끝내다.
10.
THÔI, DỪNG, NGƯNG:
Kết thúc cái đang học.
-
11.
수표나 어음, 증명서 등의 문서를 만들어 주거나 받다.
11.
TRAO ĐỔI, GIAO DỊCH:
Làm ra rồi đưa hay nhận các loại giấy tờ như ngân phiếu, hối phiếu, chứng thư...
-
12.
성장 초기 단계에서 일상적으로 하던 일을 그치다.
12.
DỨT:
Chấm dứt việc làm thường nhật ở giai đoạn đầu tăng trưởng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
손에 잡거나 쥐고 있던 것을 잘못하여 놓아 버리다.
1.
TUỘT MẤT, VUỘT MẤT:
Sơ sẩy tuột mất cái đang cầm hay nắm ở tay.
-
2.
가지고 있던 것을 다시 잃어버리다.
2.
LỠ, VUỘT MẤT:
Lại mất cái đang có.
-
3.
하려고 한 일이나 할 수 있었던 일을 잘못하여 이루지 못하다.
3.
LỠ MẤT, VUỘT MẤT:
Không thực hiện được việc vốn có thể làm hay việc định làm.
-
4.
타려고 하던 탈것을 타지 못하게 되다.
4.
NHỠ, LỠ:
Không đi được phương tiện giao thông định đi.
-
5.
일을 하기에 적절한 때나 기회를 그냥 보내다.
5.
NHỠ, VỤT, TUỘT, LỠ:
Cứ thế bỏ qua cơ hội hay thời điểm phù hợp để làm việc gì.
-
Danh từ
-
1.
키나 부채 모양이고 껍질에 바퀴 모양의 줄이 팬 조개.
1.
CON TRAI HÌNH CÁNH QUẠT (PAN - MUSSEL):
Con sò hình quạt hoặc cái sẩy và có vân hình bánh xe trên vỏ.