🔍
Search:
TRẸO
🌟
TRẸO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
몸의 한 부분이 충격을 받아 접히거나 비틀려서 뼈마디가 어긋나다.
1
TRẸO:
Một phần của cơ thể chịu tác động mạnh rồi bị gập vào hoặc lệch đi nên đốt xương chệch đi.
-
Động từ
-
1
실이나 줄 등이 엉키다.
1
RỐI, XOẮN:
Sợi chỉ hoặc sợi dây bị vướng vào nhau.
-
2
몸의 일부가 엉키거나 뒤틀리다.
2
UỐN ÉO, TRẸO:
Một phần cơ thể bị vướng hoặc bị vặn vẹo.
-
Phó từ
-
1
맞추어 끼워져야 하는 물건이 꼭 맞지 않고 어긋나는 모양.
1
TRỆCH, SAI, KHÔNG KHỚP:
Hình ảnh đồ vật phải được gắn vào cho hợp lại không vừa và lệch.
-
2
손이나 발과 같은 신체의 일부가 비틀려서 뼈마디가 어긋나는 모양.
2
TRẸO, VẸO:
Hình ảnh một phần của thân thể như bàn tay hoặc bàn chân bị vặn nên đốt xương chệch đi.
-
3
일이 어긋나서 제대로 되지 않거나 잘못되는 모양.
3
LỆCH LẠC:
Hình ảnh công việc sai lệch không được làm đúng hoặc bị làm sai.
-
Động từ
-
1
크고 딱딱한 물건이 자꾸 서로 닿아 문질러지는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
RUNG KÈN KẸT, CỌ KEN KÉT, CỌ SÁT TRÈO TRẸO:
Âm thanh mà đồ vật to và cứng liên tục va chạm, cọ xát với nhau phát ra. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1
단단한 물건을 깨물거나 이를 가는 소리. 또는 그 모양.
1
NGHIẾN RĂNG KÈN KẸT, NGHIẾN RĂNG TRÈO TRẸO, CẮN RÔM RỐP, NHAI XÀO XẠO:
Tiếng cắn đồ vật cứng hay tiếng nghiến răng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
단단한 물건을 부러뜨리거나 힘껏 잡아 뜯을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2
ĐẬP TAN TÀNH, ĐẬP ĐÙNG ĐÙNG, TÚM CHẶT:
Tiếng phát ra khi làm vỡ hay lấy hết sức kéo giật đồ vật cứng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
자꾸 세게 긁거나 문지르는 소리. 또는 그 모양.
1
SỒN SỘT, SOÀN SOẠT:
Tiếng liên tục chà xát hoặc gãi mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
얇고 질긴 종이나 천 등을 자꾸 찢는 소리. 또는 그 모양.
2
ROÀN ROẠT, TOÀNG TOẠC:
Tiếng liên tục xé giấy hay vải... mỏng và dai. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
광택이 나도록 자꾸 닦거나 문지르거나 깎는 모양.
3
(LAU CHÙI, KỲ CỌ, ĐÁNH BÓNG) LIA LỊA:
Hình ảnh liên tục chà xát, kì cọ hay gọt giũa cho bóng.
-
5
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎은 모양.
5
(CẮT) XOÈN XOẸT:
Hình ảnh cắt tóc hay râu rất ngắn.
-
4
자꾸 무리하게 고집을 피우는 모양.
4
KHĂNG KHĂNG:
Hình ảnh cứ cố chấp một cách vô lí.
-
6
이 등을 세게 가는 소리. 또는 그 모양.
6
KÈN KẸT, KIN KÍT, TRÈO TRẸO:
Tiếng nghiến mạnh răng... Hoặc hình ảnh đó.
🌟
TRẸO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
심한 충격으로 지나치게 접혀서 삔 지경에 이르다.
1.
BONG GÂN:
Bị gập quá mức do sốc nghiêm trọng nên đến mức bị trẹo.
-
Danh từ
-
1.
뼈나 관절이 삐어 제자리에서 벗어남.
1.
SỰ SAI KHỚP, SỰ TRẬT KHỚP, SỰ TRẬT XƯƠNG:
Việc xương hay khớp bị trẹo và chệch ra khỏi chỗ của nó.