🔍
Search:
VÍA
🌟
VÍA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스리며, 몸이 죽어도 영원히 남아 있다는 보이지 않는 존재.
1
HỒN, VÍA:
Tồn tại không thể nhìn thấy được ở bên trong con người, điều khiển cơ thể và tinh thần của con người, ngay cả khi cơ thể chết đi rồi vẫn còn tồn tại.
-
☆
Tính từ
-
1
공포와 불안을 느끼게 할 정도로 무섭고 끔찍하다.
1
RÙNG RỢN, KHIẾP VÍA:
Đáng sợ và ghê rợn đến mức làm cho cảm thấy khủng bố và bất an.
-
2
정도나 수준, 능력 등이 매우 심하거나 대단하다.
2
KHỦNG KHIẾP:
Mức độ, trình độ hay năng lực rất dữ dội hay tuyệt vời.
-
-
1
매우 겁이 나다.
1
(GAN CÒN BẰNG HẠT ĐẬU) KHIẾP VÍA:
Rất khiếp sợ.
-
Động từ
-
1
혼백이 이곳저곳으로 흩어진다는 뜻에서 나온 말로, 매우 놀라서 정신을 잃다.
1
HỒN XIÊU PHÁCH LẠC, HỒN VÍA PHÁCH TÁN:
Vô cùng hoảng hốt đến mức không còn biết gì nữa, giống như hồn vía bị tan tác mọi nơi.
-
-
1
제정신을 잃고 멍한 상태가 되다.
1
THẤT THẦN, THẨN THỜ, HỒN VÍA THẤT TÁN:
Trở nên mất tỉnh táo và lơ đãng.
-
Danh từ
-
1
혼백이 이곳저곳으로 흩어진다는 뜻으로, 매우 놀라서 정신을 잃음.
1
(SỰ) HỒN XIÊU PHÁCH LẠC, HỒN VÍA PHÁCH TÁN:
Việc vô cùng hoảng hốt đến mức không còn biết gì nữa, giống như hồn vía bị tan tác mọi nơi.
-
Danh từ
-
1
제사를 지내는 날.
1
NGÀY CÚNG, NGÀY GIỖ:
Ngày thực hiện việc cúng tế.
-
2
(비유적으로) 죽을 정도로 혼쭐이 날 때.
2
SỰ KHIẾP VÍA, SỰ HOẢNG HỒN:
(cách nói ẩn dụ) Khi hoảng sợ đến mức có thể chết đi được.
-
Danh từ
-
1
정신을 잃고 쓰러질 만큼 심하게 놀람.
1
SỰ GIẬT MÌNH TÉ XỈU, SỰ KINH HOÀNG HOẢNG HỐT, SỰ KINH HOÀNG BẠT VÍA:
Sự kinh ngạc ghê gớm đến mức mất tinh thần và quỵ ngã.
🌟
VÍA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
분하고 억울하게 죽은 사람의 넋.
1.
OÁN HỒN, OAN HỒN:
Hồn vía của người chết một cách oan ức và phẫn nộ.
-
Danh từ
-
1.
혼백이 이곳저곳으로 흩어진다는 뜻으로, 매우 놀라서 정신을 잃음.
1.
(SỰ) HỒN XIÊU PHÁCH LẠC, HỒN VÍA PHÁCH TÁN:
Việc vô cùng hoảng hốt đến mức không còn biết gì nữa, giống như hồn vía bị tan tác mọi nơi.
-
Động từ
-
1.
흠이 없도록 잘 만지고 고치다.
1.
SỬA CHỮA, CHỈNH SỬA:
Chạm vào và chỉnh sửa sao cho không có tì vết.
-
2.
(속된 말로) 혼을 내거나 혼이 나도록 때리다.
2.
CHO BIẾT TAY:
(cách nói thông tục) Làm cho khiếp vía hay đánh cho hoảng sợ.
-
-
1.
매우 무섭고 놀라서 겁이 나다.
1.
KHIẾP ĐẢM:
Khiếp vía vì rất sợ và ngạc nhiên.
-
Động từ
-
1.
혼백이 이곳저곳으로 흩어진다는 뜻에서 나온 말로, 매우 놀라서 정신을 잃다.
1.
HỒN XIÊU PHÁCH LẠC, HỒN VÍA PHÁCH TÁN:
Vô cùng hoảng hốt đến mức không còn biết gì nữa, giống như hồn vía bị tan tác mọi nơi.