🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 6 ALL : 7

: 서로 아무 관계가 없는. ☆☆ Định từ
🌏 KHÁC: Không có liên quan gì với nhau.

: (낮잡아 이르는 말로) 이러한 종류의. Định từ
🌏 KIỂU NÀY, LOẠI NÀY, THỨ NÀY: (cách nói xem thường) Thuộc loại như thế này.

: 혼자 따로 떨어져 있는. Định từ
🌏 TÁCH BIỆT: Sự tách biệt, ở riêng lẻ một mình.

: 물건이 망가져 쓸 수 없게 됨. Danh từ
🌏 SỰ HỎNG NẶNG, SỰ HỎNG HÓC NẶNG: Việc đồ vật bị hỏng đến mức không thể sử dụng được nữa.

: (낮잡아 이르는 말로) 저러한 종류의. Định từ
🌏 LOẠI ĐÓ, KIỂU THẾ, GIỐNG ĐÓ: (cách nói coi thường) Thuộc loại như thế.

: 자기 나름대로의 생각이나 기준. Danh từ phụ thuộc
🌏 RIÊNG: Tiêu chuẩn hay suy nghĩ theo riêng mình.

: (낮잡아 이르는 말로) 그러한 종류의. Định từ
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: (cách nói xem thường) Thuộc loại như thế.


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thứ trong tuần (13)