🌾 End: 어서
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 3 ALL : 5
•
어서
:
일이나 행동을 빨리 하도록 재촉하는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NHANH LÊN, MAU LÊN: Từ thúc giục để làm việc hay hành động nhanh chóng.
•
이어서
:
앞의 말이나 행동에 계속하여.
☆
Phó từ
🌏 TIẾP THEO: Tiếp tục lời nói hoặc hành động trước đó.
•
무슨 바람이 불어서
:
어떠한 마음이 생겨서. 또는 웬일로.
🌏 CƠN CỚ GÌ, VÌ CỚ GÌ: Vì sinh lòng thế nào đó. Hoặc vì việc gì.
•
-어서
:
앞의 말과 뒤의 말이 순차적으로 일어남을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra.
•
어서어서
:
일이나 행동을 아주 빨리 하도록 재촉하는 말.
Phó từ
🌏 NHANH NHANH LÊN, MAU MAU LÊN: Từ thúc giục để làm nhanh công việc hay hành động.
• Chào hỏi (17) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sử dụng bệnh viện (204) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Giáo dục (151) • Sự kiện gia đình (57) • Gọi món (132) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Triết học, luân lí (86) • Sở thích (103) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Văn hóa ẩm thực (104) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Xin lỗi (7) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • So sánh văn hóa (78) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Vấn đề môi trường (226) • Tôn giáo (43) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Mua sắm (99) • Xem phim (105) • Mối quan hệ con người (52) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Du lịch (98) • Nghệ thuật (76)