🌾 End: ㄴ
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 4 ALL : 4
•
ㄴ
:
한글 자모의 둘째 글자. 이름은 ‘니은’으로 소리를 낼 때 혀끝이 윗잇몸에 붙는 모양을 본떠 만든 글자이다.
Danh từ
🌏 NI-EUN: Chữ cái thứ hai của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ni-eun, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng đầu lưỡi chạm vào phần lợi hàm trên khi phát âm.
•
-ㄴ
:
(아주낮춤으로) 친근하게 명령할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố
🌏 ĐI, THÔI, NÀO: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi ra lệnh một cách thân mật.
•
-ㄴ
:
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 일어났음을 나타내는 어미.
vĩ tố
🌏 MÀ ĐÃ: Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác đã xảy ra trong quá khứ.
•
ㄴ
:
어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 TIỂU TỪ, TRỢ TỪ: Trợ từ thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.
• Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Tìm đường (20) • Sử dụng bệnh viện (204) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Du lịch (98) • Giáo dục (151) • Cách nói thời gian (82) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Văn hóa đại chúng (52) • Diễn tả tính cách (365) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Diễn tả trang phục (110) • Sự kiện gia đình (57) • Gọi món (132) • Chính trị (149) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Hẹn (4) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Khí hậu (53) • Sinh hoạt công sở (197) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Văn hóa đại chúng (82) • Thể thao (88) • Đời sống học đường (208) • Mối quan hệ con người (52) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Nói về lỗi lầm (28) • Sử dụng phương tiện giao thông (124)