🌟 계획자 (計劃者)

Danh từ  

1. 계획을 세우는 사람.

1. NGƯỜI LÊN KẾ HOẠCH: Người vạch ra và lên kế hoạch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공사 계획자.
    Construction planner.
  • 도시 계획자.
    City planner.
  • 생산 계획자.
    Production planner.
  • 예산 계획자.
    Budget planner.
  • 재정 계획자.
    A financial planner.
  • 정부가 새로운 첨단 도시를 만들기 위해서 전문적인 도시 계획자를 불러 모았다.
    The government has called in professional city planners to create a new high-tech city.
  • 각 분야의 사업 계획자들이 회의실에 모여 프로젝트의 성공 방법에 관해 토의한다.
    Business planners from various fields gather in the conference room to discuss how the project will succeed.
  • 우리 부서는 인력이 너무 부족해서 직원을 더 채용해야 할 것 같아요.
    Our department is so short of manpower that i think we'll have to hire more staff.
    일단 그 문제는 예산 계획자와 먼저 상의해 봐야 할 것 같군요.
    I think we should discuss that with the budget planner first.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계획자 (계ː획짜) 계획자 (게ː훽짜)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46)