🌟 나른하다

  Tính từ  

1. 기운이 빠지거나 긴장이 풀려 힘이 없다.

1. UỂ OẢI, THỜ THẪN: Mất thần khí hoặc mệt mỏi sau khi vừa bị căng thẳng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나른한 기분.
    A languid mood.
  • 나른한 몸.
    A languid body.
  • 나른한 봄날.
    A drowsy spring day.
  • 나른한 상태.
    A languid state.
  • 나른한 오후.
    A drowsy afternoon.
  • 나른하게 긴장이 풀리다.
    To relax languidly.
  • 온몸이 나른하다.
    I feel languid all over.
  • 나는 뜨거운 물에 목욕을 하고 나서 나른한 기분으로 잠을 청했다.
    I took a hot bath and then went to sleep in a drowsy mood.
  • 봄이라서 그런지 나는 온몸이 나른해 일을 하기가 싫었다.
    Perhaps because it was spring, i was languid all over and i didn't want to work.
  • 점심을 먹고 난 뒤 나른했는지 그는 책상에 앉아 꾸벅꾸벅 졸기 시작했다.
    After lunch he sat at his desk and began to doze off, perhaps drowsy.
  • 면접을 보고 왔더니 몸이 무척 나른해서 기운이 없어.
    I've come back from the interview and i feel so languid.
    긴장이 풀려서 그런가 보다.
    Maybe it's because i'm relaxed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 나른하다 (나른하다) 나른한 (나른한) 나른하여 (나른하여) 나른해 (나른해) 나른하니 (나른하니) 나른합니다 (나른함니다)
📚 thể loại: Cảm giác   Diễn tả tính cách  


🗣️ 나른하다 @ Giải nghĩa

🗣️ 나른하다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Khí hậu (53) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78)