🌟 다원주의 (多元主義)

Danh từ  

1. 여러 개인이나 집단이 원칙으로 삼는 것이나 목적이 서로 다를 수 있음을 인정하는 태도.

1. CHỦ NGHĨA ĐA NGUYÊN, ĐA NGUYÊN CHỦ NGHĨA: Thái độ công nhận rằng mục đích hoặc cái mà nhiều cá nhân và hay tổ chức lấy làm nguyên tắc có thể khác nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다원주의 정신.
    The spirit of pluralism.
  • 다원주의 정책.
    A pluralist policy.
  • 다원주의를 따르다.
    Follow pluralism.
  • 다원주의를 추구하다.
    Pursue pluralism.
  • 다원주의에 입각하다.
    Based on pluralism.
  • 그 나라는 개인의 자유를 존중하는 다원주의에 입각하여 사회를 유지한다.
    The country maintains society on the basis of pluralism respecting individual freedom.
  • 다원주의는 각 나라의 여러 문화가 나름대로의 고유한 가치를 지닌다고 본다.
    Pluralism believes that each country's culture has its own unique value.
  • 민주 정치가 제대로 실현되기 위해서는 다원주의가 보장되어야 합니다.
    In order for democratic politics to come true, pluralism must be guaranteed.
    그렇습니다. 그래야 다양한 입장과 의견들이 나올 수 있으니까요.
    That'sir. that way, you can get various opinions and opinions.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 다원주의 (다원주의) 다원주의 (다원주이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)