🌟 시그널 (signal)

Danh từ  

1. 일정한 부호, 소리, 몸짓 등으로 정보나 의사를 전달하거나 지시를 함. 또는 그렇게 하는 데 쓰는 부호.

1. VIỆC RA TÍN HIỆU, TÍN HIỆU: Việc chuyển tải thông tin hay ý nghĩ hoặc ra chỉ thị bằng kí hiệu, âm thanh, cử chỉ... nhất định. Hoặc dấu hiệu dùng để làm như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 틀린 시그널.
    Wrong signal.
  • 시그널 신호.
    Signal signal.
  • 시그널 음악.
    Signal music.
  • 시그널이 나타나다.
    Signal appears.
  • 시그널을 보내다.
    Send a signal.
  • 신호등이 고장 나서 잘못된 시그널을 주면 큰 혼란이 일어날 것이다.
    If the traffic lights fail and give the wrong signal, there will be great confusion.
  • 드디어 내가 좋아하는 프로그램의 시작을 알리는 시그널 음악이 시작됐다.
    Finally, signal music has begun to signal the beginning of my favorite program.
  • 언제 무대에 올라가면 되는 거야?
    When do we get on stage?
    내가 팔을 휘저으며 시그널을 줄 때 올라가면 돼.
    You can go up when i wave my arm and give you a signal.
Từ đồng nghĩa 신호(信號): 어떤 내용의 전달을 위해 서로 약속하여 사용하는 일정한 소리, 색깔, 빛,…

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8)