💕 Start:

CAO CẤP : 12 ☆☆ TRUNG CẤP : 29 ☆☆☆ SƠ CẤP : 34 NONE : 169 ALL : 244

: 말하는 사람과 듣는 사람이 아닌 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NGƯỜI ĐÓ, ANH (CHỊ, ÔNG, BÀ ...) ẤY: Lời nói chỉ người không phải là người nói hay người nghe.

: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말. ☆☆☆ Định từ
🌏 ĐÓ, ĐẤY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần với người nghe hay đối tượng mà người nghe đang nghĩ đến.

: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ, CÁI ĐẤY: Từ chỉ cái ở gần người nghe hoặc cái mà người nghe đang nghĩ đến.

: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ: Từ dùng để chỉ cái ở gần người nghe hay cái mà người nghe đang nghĩ đến.

: 듣는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI ĐÓ, CHỖ ĐÓ: Từ chỉ chỗ gần với người nghe.

날 : 앞에서 말한 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY ĐÓ, NGÀY ẤY: Ngày đã được nói đến trước đó.

냥 : 아무 것도 하지 않고 있는 그대로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CỨ, CHỈ: Không làm gì cả mà cứ vậy.

대로 : 변함없이 본래 있던 그 모양이나 상태와 같이. ☆☆☆ Phó từ
🌏 Y VẬY, Y NGUYÊN: Giống với trạng thái hay hình dạng vốn có mà không hề có sự thay đổi.

동안 : 앞에서 이미 이야기한 만큼의 기간. 또는 다시 만나거나 연락하기까지의 일정한 기간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRONG THỜI GIAN QUA, TRONG KHOẢNG THỜI GIAN ĐÓ: Thời gian bằng khoảng thời gian đã nói trước đó. Hoặc thời gian nhất định cho tới khi gặp hay liên lạc lại.

때 : 앞에서 이야기한 어떤 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LÚC ĐÓ, KHI ĐÓ: Thời điểm đã được nói đến trước đó.

래 : ‘그렇게 하겠다, 그렇다, 알았다’ 등 긍정하는 뜻으로, 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 VẬY NHÉ, ĐÚNG VẬY, VẬY ĐẤY: Từ dùng khi trả lời, với nghĩa khẳng định như là 'sẽ làm như thế, đúng thế, biết rồi'.

래서 : 앞의 내용이 뒤의 내용의 원인이나 근거, 조건 등이 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÌ VẬY, VÌ THẾ, CHO NÊN, THẾ NÊN: Từ được dùng khi nội dung ở phía trước trở thành nguyên nhân, điều kiện hay căn cứ của nội dung ở phía sau.

러나 : 앞의 내용과 뒤의 내용이 서로 반대될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHƯNG..., THẾ NHƯNG...: Từ dùng khi nội dung trước và nội dung sau đối lập với nhau.

러니까 : 그런 이유로. 또는 그런 까닭에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÌ VẬY, VÌ THẾ, BỞI VẬY: Vì lý do như vậy. Hoặc với lý do đó.

러면 : 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NẾU VẬY, NHƯ VẬY, VẬY THÌ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau.

러므로 : 앞의 내용이 뒤의 내용의 이유나 원인, 근거가 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÌ THẾ, DO ĐÓ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành căn cứ, nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau.

런 : 상태, 모양, 성질 등이 그러한. ☆☆☆ Định từ
🌏 NHƯ VẬY: Trạng thái, hình dạng, tính chất giống như thế.

런데 : 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHƯNG MÀ, THẾ NHƯNG: Từ dùng khi kết nối câu chuyện với nội dung phía trước đồng thời chuyển sang hướng khác.

럼 : 말할 것도 없이 당연하다는 뜻으로 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 TẤT NHIÊN RỒI, CHỨ CÒN GÌ NỮA: Từ dùng khi trả lời với nghĩa là đương nhiên, không cần phải nói gì.

럼 : 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NẾU VẬY THÌ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau.

렇다 : 상태, 모양, 성질 등이 그와 같다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 CŨNG VẬY, CŨNG THẾ, NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Trạng thái, hình dạng, tính chất... giống như thế.

렇지만 : 앞에서 말한 내용과 대립되는 내용을 나타내어, 그것이 사실이지만. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHƯNG, TUY NHIÊN: Diễn đạt nội dung ngược lại với nội dung đã nói ở trước đó, điều đó là sự thật nhưng...

릇 : 음식을 담는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÉN, BÁT, TÔ: Dụng cụ đựng thức ăn.

리고 : 앞의 내용에 이어 뒤의 내용을 단순히 나열할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÀ, VỚI, VỚI CẢ: Từ dùng khi liệt kê một cách đơn thuần nội dung phía sau tiếp nối theo nội dung phía trước.

리다 : 연필이나 붓 등을 이용하여 사물을 선이나 색으로 나타내다. ☆☆☆ Động từ
🌏 VẼ: Dùng bút chì hay bút để thể hiện sự vật bằng đường nét hay màu sắc.

림 : 선이나 색채로 사물의 모양이나 이미지 등을 평면 위에 나타낸 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRANH VẼ: Thứ thể hiện hình dạng hay hình ảnh của sự vật bằng đường nét hay màu sắc trên mặt phẳng.

립다 : 매우 보고 싶고 만나고 싶다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 MONG NHỚ, NHỚ NHUNG: Rất nhớ và muốn gặp.

만 : 그 정도까지만. ☆☆☆ Phó từ
🌏 ĐẾN MỨC ĐÓ, THÔI: Chỉ đến mức độ đó.

만두다 : 하던 일을 중간에 그치고 하지 않다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BỎ DỞ, TỪ BỎ: Ngừng lại giữa chừng việc đang làm và không làm nữa.

분 : (아주 높이는 말로) 그 사람. ☆☆☆ Đại từ
🌏 VỊ ĐÓ, VỊ KIA: (cách nói kính trọng) Người đó, người kia.

저께 : 어제의 전날. 즉 오늘로부터 이틀 전. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÔM KIA: Ngày trước của ngày hôm qua. Tức là cách hôm nay hai ngày.

저께 : 어제의 전날에. 즉 오늘로부터 이틀 전에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NGÀY HÔM KIA: Ngày trước ngày hôm qua, tức là hai ngày trước kể từ ngày hôm nay.

쪽 : 듣는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 HƯỚNG ĐÓ: Từ chỉ chỗ hay hướng gần với người nghe.

치다 : 계속되던 일, 움직임, 현상 등이 계속되지 않고 멈추다. ☆☆☆ Động từ
🌏 DỪNG, NGỪNG, HẾT, TẠNH: Hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.

나마 : 좋지 않거나 모자라기는 하지만 그것이나마. ☆☆ Phó từ
🌏 DÙ SAO THÌ CŨNG, THẾ CŨNG CÒN: Không được tốt hoặc thiếu nhưng điều đó cũng tạm được.

네 : 길게 늘어뜨린 두 줄에 발판이나 앉을 자리를 달아 거기에 타서 몸을 앞뒤로 왔다 갔다 흔들게 하는 놀이 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI XÍCH ĐU: Dụng cụ đồ chơi được treo bằng hai dây dài có thể ngồi lên đấy để đu đưa ngả người ra phía trước rồi nghiêng về phía sau liên tục.

녀 (그 女) : 앞에서 이미 이야기한 여자를 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 CÔ ẤY, BÀ ẤY: Từ chỉ người nữ đã nói tới ở trước.

늘 : 빛이 어떤 물체에 가려져 생긴 어두운 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 BÓNG, BÓNG RÂM, BÓNG MÁT, BÓNG TỐI: Phần tối sinh ra do ánh sáng bị che khuất bởi một vật thể nào đó.

다지 : 대단한 정도로는. 또는 그렇게까지는. ☆☆ Phó từ
🌏 (KHÔNG)...LẮM, (KHÔNG)...ĐẾN NỖI, (KHÔNG)....ĐẾN MỨC: Với mức độ khá là. Hoặc đến thế.

대 : (높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 CẬU, EM: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe.

래도 : '그리하여도'가 줄어든 말. ☆☆ None
🌏 DÙ VẬY, DÙ NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '그리하여도'.

래프 (graph) : 수량이나 수치의 변화를 직선, 곡선, 점선, 막대 등으로 나타낸 그림. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ THỊ, BIỂU ĐỒ: Hình vẽ thể hiện sự thay đổi số lượng hay chỉ số bằng đường thẳng, đường cong, đường chấm.

램 (gram) : 무게의 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 GAM, GRAM: Đơn vị trọng lượng.

러게 : 상대방의 말에 찬성하거나 동의하는 뜻을 나타낼 때 쓰는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 ĐÚNG VẬY, ĐÚNG THẾ: Từ dùng khi thể hiện ý đồng ý hay tán thành lời của đối phương.

러다 : 앞에서 일어난 일이나 말한 것과 같이 그렇게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM NHƯ VẬY THÌ: Làm như vậy giống với điều đã nói hoặc việc đã diễn ra ở phía trước.

럭저럭 : 충분하지는 않지만 어느 정도로, 특별하게 문제없이. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐỀU ĐỀU: Dù không được đầy đủ nhưng ở chừng mực nào đó, không có vấn đề gì đặc biệt.

런대로 : 만족스럽지는 않지만 그런 정도로. ☆☆ Phó từ
🌏 DÙ SAO: Mặc dù không hài lòng nhưng ở chừng mực đó.

렇지 : 어떤 사실이 자신이 생각했던 것과 같을 때 감탄하며 쓰는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 ĐÚNG RỒI, CÓ THẾ CHỨ: Từ dùng để cảm thán khi thấy một sự việc nào đó giống với điều mà mình từng nghĩ đến.

룹 (group) : 어떤 일을 함께 하는 사람들의 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÓM: Tập hợp những người cùng làm một việc gì đó.

리 : 그곳으로. 또는 그쪽으로. ☆☆ Phó từ
🌏 CHỖ ĐÓ, HƯỚNG ĐÓ: Sang chỗ đó. Hoặc về hướng đó.

리움 : 어떤 대상을 몹시 보고 싶어 하는 안타까운 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHỚ NHUNG: Tâm trạng muốn gặp hoặc muốn nhìn.

림자 : 물체가 빛을 받을 때 빛의 반대쪽 바닥이나 벽에 나타나는 그 물체의 검은 모양. ☆☆ Danh từ
🌏 BÓNG: Hình ảnh màu đen của một vật thể xuất hiện trên nền hay trên tường theo hướng ngược lại của ánh sáng, khi vật thể được ánh sáng chiếu vào.

림책 (그림 冊) : 아이들이 알아보기 쉽게 그림을 많이 그려 넣은 책. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỆN TRANH, SÁCH TRANH: Sách vẽ nhiều tranh ảnh để trẻ con dễ hiểu.

만큼 : 그러한 정도로. 또는 그만한 정도로. ☆☆ Phó từ
🌏 BẤY NHIÊU ĐẤY: Với mức độ như thế. Hoặc khoảng chừng đó.

만큼 : 그러한 정도. 또는 그만한 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỪNG ĐÓ, MỨC ĐÓ: Mức độ như vậy. Hoặc mức độ cỡ đó.

만하다 : 하고 있던 일을 멈추다. ☆☆ Động từ
🌏 NGỪNG, THÔI: Dừng việc đang làm dỡ.

야말로 : (강조하는 말로) 사실 그대로. ☆☆ Phó từ
🌏 QUẢ THỰC, ĐÚNG LÀ, CHÍNH LÀ: (cách nói nhấn mạnh) Theo như sự thật.

저 : 이제까지 변함없이 계속해서. ☆☆ Phó từ
🌏 SUỐT, LIÊN TỤC, KHÔNG NGỪNG: Tiếp tục không thay đổi cho tới tận giờ.

제 : 어제의 전날. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY HÔM KIA: Ngày trước hôm qua.

제 : 어제의 전날에. ☆☆ Phó từ
🌏 NGÀY HÔM KIA: Ngày trước ngày hôm qua.

제야 : 앞에서 이미 이야기한 바로 그때에야 비로소. ☆☆ Phó từ
🌏 PHẢI ĐẾN KHI ẤY, PHẢI ĐẾN LÚC ẤY: Chỉ đúng vào cái lúc đó như đã nói ngay phía trước.

중 (그 中) : 일정한 범위 안에 있는 여러 개 가운데. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG ĐÓ, TRONG SỐ ĐÓ: Ở giữa một số cái đang ở trong một phạm vi nhất định.

토록 : 그런 정도로까지. 또는 그렇게까지. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐẾN ĐÓ, ĐẾN THẾ: Đến mức độ như thế. Hoặc đến thế.

간 (그 間) : 조금 멀어진 어느 때부터 다른 어느 때까지의 비교적 짧은 동안. Danh từ
🌏 TRONG KHOẢNG ĐÓ, TRONG KHI ẤY, TRONG LÚC ẤY: Trong khoảng thời gian tương đối ngắn từ khi nào đó xa một chút đến khi nào đó khác. Khoảng thời gian đó.

나저나 : 그것은 그렇다 치고. Phó từ
🌏 DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA, VIỆC ĐÓ THÌ LÀ VIỆC ĐÓ: Điều đó thì như thế.

때그때 : 일이나 기회가 생길 때마다. Phó từ
🌏 NHỮNG LÚC ẤY, NHỮNG LÚC ĐÓ: Mỗi khi có việc hay cơ hội xuất hiện.

르다 : 어떤 일이나 형편이 좋지 않게 되거나 잘못되다. Động từ
🌏 VÔ VỌNG, KHÔNG CÒN HY VỌNG: Một việc hay tình hình nào đó trở nên không được tốt hay bị sai lầm.

르다 : 사리에 맞지 않거나 옳지 못하다. Tính từ
🌏 SAI LẦM, SAI TRÁI: Không đúng hoặc không phù hợp với lẽ phải.

릇되다 : 어떤 일이 옳지 못하거나 사리에 맞지 아니하다. Động từ
🌏 SAI TRÁI, KHÔNG HỢP TÌNH HỢP LÝ: Một việc gì đó không đúng hay không hợp lẽ..

리 : 상태, 모양, 성질 등이 그렇게. Phó từ
🌏 NHƯ THẾ: Tính chất, hình dạng hay trạng thái như thế.

리다 : 사랑하는 마음으로 간절히 생각하고 보고 싶어 하다. Động từ
🌏 NHỚ NHUNG, THƯƠNG NHỚ: Nghĩ đến ai đó một cách da diết với lòng yêu thương và mong muốn được gặp.

리하여 : 그렇게 하여. Phó từ
🌏 LÀM THẾ, LÀM VẬY: Làm như vậy, làm như thế.

물 : 물고기나 짐승을 잡기 위하여 끈이나 실, 철사 등으로 짠 도구. Danh từ
🌏 LƯỚI: Dụng cụ được đan bằng dây thừng, chỉ hay dây thép dùng để đánh cá hay bắt thú.

윽하다 : 어떤 곳이 깊숙하여 조용하고 편안하다. Tính từ
🌏 THANH TỊNH: Nơi nào đó hẻo lánh, yên tĩnh và bình an.

지없다 : 끝이 없을 만큼 정도가 매우 크다. Tính từ
🌏 BAO LA, BÁT NGÁT, KHÔNG BỜ BẾN: Quá lớn đến mức như vô cùng tận.


:
Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Luật (42) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)