🌟 그리하여

  Phó từ  

1. 그렇게 하여.

1. LÀM THẾ, LÀM VẬY: Làm như vậy, làm như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그는 어릴 때부터 책을 많이 읽었고 그리하여 많은 지식을 쌓을 수 있었다.
    He has read a lot of books since he was a child, and thus he was able to accumulate a lot of knowledge.
  • Google translate 둘은 주변의 반대에도 불구하고 한결같이 사랑하였고 그리하여 결국에는 결혼하게 되었다.
    The two were in constant love despite the opposition from their neighbors, and ended up getting married.
Từ tham khảo 이리하여: 이렇게 하여., 이러한 이유로.

그리하여: that's how,そうして。そのけっか【その結果】,alors, donc,así, de esa manera, en consecuencia,من ثمّ,тэгж, тэгээд,làm thế, làm vậy,ทำอย่างนั้นแล้วจึง..., ทำเช่นนั้นแล้วจึง...,oleh karena itu, karena itu, maka dari itu,поэтому,那样,

2. 그러한 이유로.

2. VÌ THẾ, VẬY NÊN: Với lý do như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 갑자기 비가 많이 내렸다. 그리하여 소풍이 연기되었다.
    Suddenly it rained heavily. so the picnic was postponed.
  • Google translate 민준이는 숙제를 하느라 밤을 샜고 그리하여 수업 시간 내내 졸기만 했다.
    Minjun stayed up all night doing his homework, so he just fell asleep during class.
  • Google translate 부모님께서 고향을 떠나 제주도로 이사하셨다. 그리하여 우리들도 함께 고향을 떠나게 되었다.
    My parents left their hometown and moved to jeju island. so we left our hometown together.
Từ tham khảo 이리하여: 이렇게 하여., 이러한 이유로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그리하여 (그리하여)
📚 thể loại: Tiếp xúc  


🗣️ 그리하여 @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)