🌾 End:

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 20 ALL : 32

- (餘) : '그 수를 넘음'의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 HƠN: Hậu tố thêm nghĩa 'vượt quá số đó'.

(寄與) : 도움이 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG GÓP, SỰ GÓP PHẦN: Việc giúp được (giúp ích).

(參與) : 여러 사람이 같이 하는 어떤 일에 끼어들어 함께 일함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAM DỰ: Việc can dự vào công việc nào đó mà nhiều người cùng làm và cùng làm việc.

(女) : 여성으로 태어난 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NỮ: Người được sinh ra là nữ giới.

(喪輿) : 사람의 시체를 묘지까지 실어 나르는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 XE TANG, KIỆU KHIÊNG QUAN TÀI: Vật dùng vào việc trở thi thể của người chết ra nghĩa trang.

(附與) : 가치, 권리, 의미, 임무 등을 지니게 하거나 그렇다고 여김. Danh từ
🌏 (SỰ) BAN CHO, PHONG CHO: Sự làm cho có giá trị, quyền lợi, ý nghĩa, nhiệm vụ… hoặc xem như thế.

(關與) : 어떤 일에 관계하여 참여함. Danh từ
🌏 SỰ CAN DỰ, SỰ LIÊN CAN, SỰ DÍNH LÍU: Việc có liên quan nên tham gia vào việc nào đó.

그리하 : 그렇게 하여. Phó từ
🌏 LÀM THẾ, LÀM VẬY: Làm như vậy, làm như thế.

(貸與) : 물건이나 돈을 빌려줌. Danh từ
🌏 VIỆC CHO MƯỢN, VIỆC CHO MƯỚN, VIỆC CHO THUÊ, VIỆC CHO VAY: Việc cho mượn tiền hay đồ vật.

(缺如) : 있어야 할 것이 없거나 모자람. Danh từ
🌏 SỤ THIẾU, SỰ THIẾU HỤT: Không có hoặc thiếu cái đáng lẽ phải có.

구태 : 일부러 힘들여. Phó từ
🌏 NHẤT THIẾT: Bắt buộc hao tâm tổn sức.

(給與) : 일한 대가로 받는 돈. Danh từ
🌏 LƯƠNG, THÙ LAO: Tiền nhận cho giá trị đã làm việc.

: 한글 자모 ‘ㅕ’의 이름. Danh từ
🌏 YEO: Tên của chữ 'ㅕ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

에 비하 : 앞에 오는 말과 비교해서 뒤의 내용과 같은 결과가 있음을 나타내는 표현. None
🌏 SO VỚI: Cấu trúc thể hiện so sánh với từ ngữ đứng trước nên có kết quả như nội dung sau.

- : 앞의 말이 뒤의 말보다 먼저 일어났거나 뒤의 말에 대한 방법이나 수단이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 RỒI: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành phương pháp hay phương tiện đối với vế sau

: 주로 감탄이나 호소의 뜻을 담아 무엇을 정중하게 부름을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HƠI~, ƠI~: Trợ từ thể hiện sự gọi ai đó một cách trang trọng chủ yếu với ý nghĩa kêu gọi hoặc cảm thán.

(夫餘/扶餘) : 기원전 1세기 무렵부터 서기 3세기 말까지 만주의 서북쪽에 있던 나라. 중국으로부터 철기 문화를 받아들였으며 농경 생활을 주로 했다. 후에 고구려에 편입되었다. Danh từ
🌏 BUYEO; PHÙ DƯ: Quốc gia từng tồn tại ở phía Tây Bắc của Mãn Châu từ khoảng thế kỉ thứ nhất trước Công nguyên tới cuối thế kỉ thứ 3 sau Công nguyên.Tiếp nhận văn hoá thời kì đồ sắt từ Trung Quốc, sinh sống chủ yếu bằng nghề nông, sau đó bị hợp nhất bởi Goguryeo (Cao Câu Ly).

(或如) : 그러할 리는 없지만 만약에. Phó từ
🌏 LỠ NHƯ, NHỠ MÀ: Không có chuyện như vậy nhưng nhỡ mà.

(贈與) : 재산을 아무런 대가도 없이 다른 사람에게 넘겨줌. Danh từ
🌏 SỰ TẶNG, SỰ TRAO TẶNG, SỰ BIẾU TẶNG: Việc chuyển giao tài sản cho người khác, không với giá nào cả.

이리하 : 이렇게 하여. Phó từ
🌏 THẾ NÀY THÌ...: Làm như thế này và...

(剩餘) : 쓰고 난 후에 남은 것. Danh từ
🌏 THẶNG DƯ: Cái còn sót lại sau khi đã dùng xong.

(供與) : 어떤 물건이나 이익 등을 상대편에게 돌아가도록 함. Danh từ
🌏 VIỆC CHIA SẺ, VIỆC HIẾN TẶNG: Việc làm cho một đồ vật hay lợi ích nào đó đến với đối phương.

(投與) : 약 등을 어떤 사람에게 먹이거나 주사함. Danh từ
🌏 SỰ CHO UỐNG THUỐC, SỰ CHO TIÊM THUỐC: Việc cho thuốc hoặc tiêm thuốc cho người nào đó.

(授與) : 공식적으로 증서, 상장, 훈장 등을 줌. Danh từ
🌏 SỰ TRAO TẶNG, SỰ PHONG TẶNG: Sự trao cho giấy chứng nhận, bằng khen, huân chương v.v... một cách chính thức.

: 정중하게 높여 부르는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HỠI: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa đề cao gọi một cách trịnh trọng.

(干與) : 남의 일에 끼어들어 참견함. Danh từ
🌏 SỰ CAN DỰ: Việc xen vào và tham kiến việc của người khác.

이시 : 정중하게 높여 부르는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HỠI~: Trợ từ thể hiện ý đề cao gọi một cách trịnh trọng.

(殘餘) : 아직 남아 있음. 또는 그런 나머지. Danh từ
🌏 SỰ DƯ, SỰ THỪA, PHẦN DƯ, PHẦN THỪA: Sự còn lại. Hoặc phần còn lại đó.

: → 여기 Đại từ
🌏

꽃상 (꽃 喪輿) : 꽃으로 장식된, 사람의 시체를 묘지까지 나르는 도구. Danh từ
🌏 KKOTSANGYEO; XE TANG: Dụng cụ được trang trí hoa, chở thi thể của người chết ra nghĩa trang.

(幸 여) : 어쩌다가 혹시. Phó từ
🌏 LIỆU LÀ, LIỆU RẰNG: Biết đâu đó.

: 주로 감탄이나 호소의 뜻을 담아 무엇을 정중하게 부름을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HỠI~, ÔI~: Trợ từ thể hiện sự gọi điều gì đó một cách trịnh trọng chủ yếu với ý kêu gọi hoặc cảm thán.


:
Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52)