🌟

Trợ từ  

1. 주로 감탄이나 호소의 뜻을 담아 무엇을 정중하게 부름을 나타내는 조사.

1. HƠI~, ƠI~: Trợ từ thể hiện sự gọi ai đó một cách trang trọng chủ yếu với ý nghĩa kêu gọi hoặc cảm thán.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 주여, 나를 살펴 주소서.
    Lord, look at me.
  • Google translate 그대여, 그대는 나를 생각하나요?
    Dear, do you think of me?
  • Google translate 동포여, 우리 모두 힘을 합칩시다.
    Brother, let's all join forces.
  • Google translate 누이여, 나는 누이를 잊을 수가 없습니다.
    Sister, i cannot forget my sister.
  • Google translate 용사여, 내가 그대의 용맹스러움을 높이 사겠다.
    Brave, i will exalt your bravery.
Từ tham khảo 이여: 주로 감탄이나 호소의 뜻을 담아 무엇을 정중하게 부름을 나타내는 조사.
높임말 시여: 정중하게 높여 부르는 뜻을 나타내는 조사.

여: yeo,よ,,,ـِيُو,минь ээ,hơi~, ơi~,...ค่ะ/ครับ,,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 사람이나 동물 등을 나타내는 받침 있는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Sở thích (103) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19)