🌟 이여

Trợ từ  

1. 주로 감탄이나 호소의 뜻을 담아 무엇을 정중하게 부름을 나타내는 조사.

1. HỠI~, ÔI~: Trợ từ thể hiện sự gọi điều gì đó một cách trịnh trọng chủ yếu với ý kêu gọi hoặc cảm thán.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 국민들이여, 우리의 힘으로 자유를 되찾읍시다.
    Let us restore our freedom, o people, by our strength.
  • Google translate 봄이여, 어서 오라.
    Spring, come on.
  • Google translate 시인이여, 그대의 글이 사람들의 마음을 움직이는도다.
    Your writing, o poet, moves the hearts of the people.
  • Google translate 운명이여, 어찌하여 나를 이런 길로 내몰았는가?
    Fate, why have you driven me this way?
  • Google translate 몸서리나는 세월이여, 어서 가거라!
    Shivering years, go!
높임말 이시여: 정중하게 높여 부르는 뜻을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 여: 주로 감탄이나 호소의 뜻을 담아 무엇을 정중하게 부름을 나타내는 조사.

이여: iyeo,よ,,,,,hỡi~, ôi~,...ค่ะ/ครับ,,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침 있는 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20)