🌟 그런데

☆☆☆   Phó từ  

1. 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말.

1. NHƯNG MÀ, THẾ NHƯNG: Từ dùng khi kết nối câu chuyện với nội dung phía trước đồng thời chuyển sang hướng khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 남자 친구 있구나. 그런데 둘이 어떻게 만난 거야?
    You have a boyfriend. but how did you two meet?
  • Google translate 그런 나쁜 사람이 어디 있니? 그런데 그 사람 이름이 뭐야?
    Where's such a bad guy? by the way, what's his name?
  • Google translate 선물 마음에 들어?
    Do you like the present?
    Google translate 색깔도 예쁘고 좋아. 그런데 이거 어디에서 샀어?
    The colors are pretty and nice. by the way, where did you buy this?
  • Google translate 지수가 집에 왔더라. 그런데 왜 온 거야?
    Jisoo came home. so why are you here?
    Google translate 뭐 줄 게 있대서 내가 집으로 오라고 했어.
    He said he had something to give me, so i asked him to come home.
준말 근데: 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말., 앞의 내용과…
Từ tham khảo 한데: 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말., 앞의 내용과…

그런데: by the way,しかし,en fait, alors,a propósito,على فكرة,гэхдээ,nhưng mà, thế nhưng,แต่, แต่ว่า,tetapi,а,可是,可,

2. 앞의 내용과 반대되는 내용을 이야기할 때 쓰는 말.

2. NHƯNG, TUY NHIÊN: Từ dùng khi nói về nội dung ngược lại với nội dung phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 공부를 잘 못한다. 그런데 동생은 공부를 잘한다.
    I'm not good at studying. but my younger brother is good at studying.
  • Google translate 우리 고향은 날씨가 항상 춥다. 그런데 이 지역은 일 년 내내 따뜻하다.
    The weather is always cold in my hometown. but this area is warm all year round.
  • Google translate 내가 추천해 준 냉장고 샀어?
    Did you buy the refrigerator i recommended?
    Google translate 냉장고는 참 마음에 들어. 그런데 너무 비싸서 못 사겠어.
    I love the fridge. but it's too expensive to buy.
준말 근데: 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말., 앞의 내용과…
Từ tham khảo 한데: 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말., 앞의 내용과…

3. 특별한 의미 없이 단지 대화를 시작할 때 쓰는 말.

3. NHƯNG MÀ NÀY, THẾ NHƯNG MÀ: Từ dùng khi bắt đầu hội thoại mà không có nghĩa gì đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그런데 말이야, 여기 너무 춥지 않니?
    By the way, isn't it too cold here?
  • Google translate 그런데 있지, 승규가 다음 달에 결혼한대.
    But you know, seung-gyu is getting married next month.
  • Google translate 그런데 말야, 이 근처에 추천할 만한 식당 있니?
    By the way, is there any restaurant around here that you can recommend?
준말 근데: 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말., 앞의 내용과…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그런데 (그런데)
📚 thể loại: Tiếp xúc  

📚 Annotation: 주로 '그런데 말이야', '그런데 있지' 등으로 쓴다.


🗣️ 그런데 @ Giải nghĩa

🗣️ 그런데 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52)