🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 19 ALL : 26

: 상태, 모양, 성질 등이 이러한. ☆☆☆ Định từ
🌏 NHƯ THẾ NÀY: Trạng thái, hình dáng, tính chất… như thế này.

: 상태, 모양, 성질 등이 그러한. ☆☆☆ Định từ
🌏 NHƯ VẬY: Trạng thái, hình dạng, tính chất giống như thế.

: 상태, 모양, 성질 등이 저러한. ☆☆☆ Định từ
🌏 ĐÓ, KIA: Tính chất, hình dạng, trạng thái... như thế kia.

아무 : 전혀 어떠한. ☆☆ Định từ
🌏 BẤT KÌ: Hoàn toàn thế nào đó.

이런저 : 분명하지 않게 이러하고 저러한 여러 가지의. ☆☆ Định từ
🌏 THẾ NÀY THẾ NỌ: Nhiều loại thế này thế kia không rõ ràng.

(home run) : 야구에서, 타자가 친 공이 외야의 담장을 넘어가서 득점을 하게 되는 것. Danh từ
🌏 CÚ ĐÁNH BÓNG RA KHỎI SÂN: Cú đánh bóng mà cầu thủ đập bóng vượt ra khỏi khu vực xa cửa thành và ghi điểm thưởng.

: 뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말. Thán từ
🌏 TRỜI ĐẤT! ÔI TRỜI! THIỆT LÀ!: Từ nói khi nhìn hoặc nghe thấy việc bất ngờ hoặc việc đáng tiếc mà không ngờ đến.

부지 : 게으름을 부리지 않고 꾸준하게 일을 함. Danh từ
🌏 SỰ SIÊNG NĂNG, SỰ CHĂM CHỈ, SỰ CẦN CÙ: Sự làm việc cần cù và không lười biếng.

: 상태, 모양, 성질 등이 요러한. Định từ
🌏 NHƯ THẾ: Trạng thái, hình dáng, tính chất... như thế.

그런저 : 분명하지 않게 그러하고 저러한 여러 가지의. Định từ
🌏 NÀY KIA, NÀY NỌ: Nhiều cái này cái nọ không rõ ràng.

: '요리한'이 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '요리한(cách sử dụng '요리하다')'.

수런수 : 여러 사람이 모여 시끄럽게 자꾸 떠드는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 TIẾNG XÔN XAO, TIẾNG HUYÊN NÁO, ĐÁM NHỐN NHÁO, ĐÁM LỘN XỘN: Tiếng ồn liên tục vang lên do nhiều người tụ tập. Hoặc hình ảnh đó.

: ‘그리한’이 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '그리한'.

: ‘고리한’이 줄어든 말. None
🌏 NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '고리한(cách sử dụng '고리하다')'.

: '조리한'이 줄어든 말. None
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '조리한(cách sử dụng '조리하다')'.

바지 : 게으름을 부리지 않고 꾸준히 일을 함. Danh từ
🌏 SỰ CHÚ TÂM, SỰ CHĂM CHỈ: Việc cần mẫn với công việc chứ không lười biếng.

: '이리한'이 줄어든 말. None
🌏 NHƯ THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '이리한'.

(gallon) : 부피를 재는 단위. Danh từ
🌏 GALÔNG(GALLON): Đơn vị đo thể tích.

: 상태, 모양, 성질 등이 고러한. Định từ
🌏 NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Trạng thái, hình dáng, tính chất như vậy.

두런두 : 여러 사람이 낮은 목소리로 조용히 서로 계속해서 이야기하는 소리. Phó từ
🌏 TIẾNG THÌ THÀO, TIẾNG XÌ XÀO: Âm thanh mà nhiều người khẽ nói với nhau liên tục bằng giọng hạ thấp.

: ‘저리한’이 줄어든 말. None
🌏 NHƯ THẾ KIA, NHƯ THẾ NỌ: Cách viết rút gọn của '저리한(cách sử dụng '저리하다')'.

: 뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말. Thán từ
🌏 THẬT LÀ, COI KÌA: Cách nói khi thấy hoặc nghe về việc đáng ngạc nhiên, không ngờ tới hay việc đáng tiếc.

: 뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말. Thán từ
🌏 THẬT LÀ, COI ĐÓ: Từ nói khi thấy hay nghe việc ngạc nhiên bất ngờ hay việc đáng tiếc.

: 뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말. Thán từ
🌏 THẬT LÀ, COI ĐÓ: Cách nói khi thấy hay nghe về việc ngạc nhiên bất chợt.

고런조 : 분명하지 않게 고러하고 조러한 여러 가지의. Định từ
🌏 THẾ NÀY THẾ KIA: Không rõ ràng mà là thế này thế nọ.

: 상태, 모양, 성질 등이 조러한. Định từ
🌏 NHƯ THẾ: Trạng thái, hình dáng, tính chất… như thế.


:
Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7)