🌟 -거든

vĩ tố  

1. '어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미.

1. NẾU: Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'nếu việc nào đó là sự thật hoặc được thực hiện thành sự thật'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아이가 아프거든 빨리 병원에 데리고 가세요.
    If the child is sick, take him to the hospital quickly.
  • Google translate 먹어 보고 맛있거든 우리도 그 집 쌀을 사 먹어야겠어요.
    If it's delicious after trying it, we'll have to buy their rice.
  • Google translate 시험 날짜가 정해지거든 시험 때까지 같이 도서관에서 공부하자.
    When the exam date is set, let's study together in the library until the exam.
  • Google translate 공항에 도착하거든 전화해라.
    Call me when you get to the airport.
    Google translate 네. 걱정하지 마세요.
    Yeah. don't worry.
Từ tham khảo -거들랑: '어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미., (두루…

-거든: -geodeun,れば。であるなら。たら。なら,,,,,nếu,ถ้า, ถ้าหาก, หาก, หากว่า,kalau, seandainya, tentu, sebenarnya, nyatanya,,(无对应词汇),

2. 앞에 오는 말을 예로 들어 뒤의 내용이 당연히 사실임을 나타내는 연결 어미.

2. THÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện việc lấy vế trước làm ví dụ thì nội dung ở sau đương nhiên là sự thật..

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 어린아이도 알고 있는 예절이거든 성인이야 두말할 필요가 없다.
    It's etiquette even a child knows. adults needn't say anything.
  • Google translate 부모도 자식을 말리지 못했거든 친구가 어떻게 마음을 돌릴 수 있었겠어?
    Parents couldn't stop their children. how could a friend change his mind?
  • Google translate 동물도 제 새끼를 위하거든 하물며 사람이 제 자식을 돌보지 않는다는 게 말이 되나?
    Does it make sense that animals are for their own babies, let alone humans are not taking care of their own children?
  • Google translate 학생이라면 공부하는 것이 당연한 일이거든 너희는 학생이 아니냐?
    It's natural for students to study. aren't you students?
    Google translate 학생이라고 일 년 내내 공부만 해야 되는 것은 아니지 않습니까?
    Don't students have to study all year round?

3. (두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.

3. : (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện lý do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với lời phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 저녁은 조금만 먹을래. 방금 빵을 하나 먹었거든.
    I'll have a little for dinner. i just had a piece of bread.
  • Google translate 민준이가 많이 아픈가 봐. 그렇지 않으면 학교에 안 올 애가 아니거든.
    Minjun must be very sick. otherwise, he won't come to school.
  • Google translate 할아버지 생신 선물로 모자를 샀어. 할아버지께서 모자를 좋아하시거든.
    I bought a hat for my grandfather's birthday. my grandfather likes hats.
  • Google translate 아이가 어린데 벌써 도서관에 다녀?
    Is your child going to the library already when he's young?
    Google translate 아이가 책을 좋아해서 집에 있는 책은 다 봤거든.
    My kid loves books, so i read all the books at home.
Từ tham khảo -거들랑: '어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미., (두루…

4. (두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.

4. ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 내일 아버지가 출장 갔다 돌아오시거든. 무슨 선물을 사 오실지 기대가 돼.
    My father's coming back from a business trip tomorrow. i'm looking forward to what gift you'll buy.
  • Google translate 엄마가 오늘은 밖에 나가지 말라셨거든. 그런데 이렇게 나가 놀아도 되는지 모르겠어.
    My mom told me not to go out today. but i don't know if i can go out and play like this.
  • Google translate 내가 어제 옷을 사러 백화점에 갔거든. 근데 어제가 의류를 특별 할인하는 날이더라고.
    I went to the department store to buy some clothes yesterday. but yesterday was a special day for clothing.
  • Google translate 팀원을 하나 새로 뽑아야 되는데 누가 좋을지 모르겠어.
    I need to hire a new team member, but i don't know who's good.
    Google translate 내가 생각해 둔 사람이 있거든. 내 학교 후배인데 너도 알지 모르겠다.
    I have someone in mind. you're a junior in my school, so you don't know.
Từ tham khảo -거들랑: '어떤 일이 사실이거나 사실로 실현되면'의 뜻을 나타내는 연결 어미., (두루…

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Khí hậu (53)