🔍
Search:
ĐẤY
🌟
ĐẤY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 과거에 경험하여 새로 알게 된 사실에 대해 지금 상대방에게 옮겨 전할 때 쓰는 표현.
1
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 말하는 사람의 생각을 서술하거나 무엇을 새롭게 알았다는 감탄을 나타내는 종결 어미.
1
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự trần thuật suy nghĩ của người nói hoặc cảm thán mới biết được điều gì đó.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
1
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như thể cảm thán về sự việc mới biết được.
-
2
(두루낮춤으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 종결 어미.
2
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nói như thể giải thích suy nghĩ hay chủ trương của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó.
-
vĩ tố
-
1
(옛 말투로) 말하고자 하는 내용을 주저하지 않고 말함을 나타내는 종결 어미.
1
(cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự không do dự nói ra nội dung định nói.
-
2
(옛 말투로) 어떤 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
2
ĐẤY:
(cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói về sự việc nào đó như thể cảm thán.
-
vĩ tố
-
1
(예사 높임으로) 과거에 경험하여 알게 된 사실을 듣는 사람에게 이야기하면서 그 사실에 대해 감탄함을 나타내는 종결 어미.
1
ĐẤY:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc kể cho người nghe sự việc biết được do trải nghiệm trong quá khứ và cảm thán về sự việc đó.
-
None
-
1
(두루높임으로) 과거에 경험하여 새로 알게 된 사실에 대해 지금 상대방에게 옮겨 전할 때 쓰는 표현.
1
ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ.
-
vĩ tố
-
1
(두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.
1
ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói mách lẻo điều mình biết.
-
None
-
1
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 경험하여 알고 있는 것을 객관화하여 말해 줌을 나타내는 표현.
1
ĐẤY NHÉ:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói khách quan hoá và nói ra điều biết được do trước đây trải qua.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미.
1
ĐẤY, THẾ:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa điều mình đã biết rồi cho người nghe biết.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 말하는 사람의 생각을 듣는 사람에게 설명함을 나타내는 종결 어미.
1
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự giải thích suy nghĩ của người nói cho người nghe.
-
2
(예사 낮춤으로) 무엇을 새롭게 깨달아 감탄함을 나타내는 종결 어미.
2
LẮM, ĐẤY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán do mới nhận ra điều gì đó.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
1
ĐẤY, SAO:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cảm thán hay ngạc nhiên nên hỏi lại đối với sự việc bất ngờ.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
1
ĐẤY, SAO:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cảm thán hay ngạc nhiên nên hỏi lại đối với sự việc bất ngờ.
-
vĩ tố
-
1
뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 과거의 상황을 미리 말함을 나타내는 연결 어미.
1
Vĩ tố liên kết thể hiện việc nói trước về tình huống trong quá khứ có liên quan đến đối tượng để nói tiếp lời sau.
-
2
(두루낮춤으로) 듣는 사람의 반응을 기대하며 과거의 어떤 일에 대해 감탄함을 나타내는 종결 어미.
2
ĐẤY, LẮM:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự chờ đợi phản ứng của người nghe và cảm thán về việc nào đó trong quá khứ.
-
None
-
1
(예사 낮춤으로) 과거에 들은 권유나 제안을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1
RỦ... ĐẤY:
(Cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt cho người nghe lời đề nghị hay khuyên nhủ đã nghe trong quá khứ.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람의 제안이나 권유를 듣는 사람에게 말하거나 전달함을 나타내는 표현.
1
RỦ... ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc nói hoặc truyền đạt cho người nghe sự khuyên nhủ hay đề nghị của người khác.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 말하는 사람이 확실하다고 믿는 사실에 대한 주장이나 물음을 나타내는 종결 어미.
1
ĐẤY CHỨ Ạ:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện chủ trương hay hỏi về sự việc mà người nói tin rằng xác thực.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 말하는 사람이 확실하다고 믿는 사실에 대한 주장이나 물음을 나타내는 종결 어미.
1
ĐẤY CHỨ Ạ:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện chủ trương hay hỏi về sự việc mà người nói tin rằng xác thực.
-
None
-
2
(두루높임으로) 듣는 사람의 반응을 기대하며 과거의 어떤 일에 대해 감탄함을 나타내는 표현.
2
LẮM ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự cảm thán về việc nào đó trong quá khứ và mong đợi phản ứng của người nghe.
-
1
(두루높임으로) 과거에 직접 경험한 사실을 전달하여 듣는 사람의 반응을 기대함을 나타내는 표현.
1
ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc trực tiếp trải qua trong quá khứ và chờ đợi phản ứng của người nghe.
-
vĩ tố
-
1
다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.
1
Ư, CHẮC:
Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lại lời nói của người khác và thể hiện nội dung đó phiền phức hay không thỏa đáng.
-
2
어떤 일에 대해 무관심한 태도로 확신 없이 말함을 나타내는 종결 어미.
2
ĐẤY:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói không chắc chắn bằng thái độ không quan tâm đối với sự việc nào đó.
-
None
-
1
(두루높임으로) 들은 질문을 전달함으로써 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
1
HỎI ...ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Diễn đạt dùng khi nói một cách gián tiếp thông qua việc truyền đạt lại câu hỏi nghe được.
🌟
ĐẤY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사람이 죽은 후에 그 영혼이 가는 곳.
1.
CỬU TUYỀN, NƠI CHÍN SUỐI, SUỐI VÀNG, ÂM PHỦ, ÂM TY:
Nơi mà linh hồn của con người đến đấy sau khi chết.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것을 지나치게 좋아하여 정신을 쏟거나 너무 흥분하여 미친 듯이 날뛰는 것.
1.
TÍNH MÙ QUÁNG, TÍNH ĐIÊN RỒ:
Việc thích cái gì đó quá mức và dồn hết tinh thần (vào đấy) hay vì quá phấn khích mà nhảy cẫng lên như điên.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
하늘에 있다는, 평화롭고 모두가 행복해 하는 이상적인 세상.
1.
THIÊN ĐÀNG:
Thế giới lý tưởng mà ở đó tất cả mọi người đều hạnh phúc và an bình, có ở trên trời.
-
2.
어떤 일을 방해받지 않고 자유롭게 할 수 있는 곳.
2.
THIÊN ĐƯỜNG:
Nơi mà có thể làm một việc gì đó một cách tự do và không bị quấy rầy.
-
3.
기독교에서 하나님이 다스리며 예수를 믿은 사람이 죽은 후에 갈 수 있다는 곳.
3.
THIÊN ĐÀNG:
Nơi mà Thượng Đế thống trị và những người tin vào Chúa sẽ có thể lên đấy sau khi chết đi, trong đạo Tin Lành.
-
Danh từ
-
2.
어느 정도에 이른 나이.
2.
LỨA TUỔI:
Tuổi ở mức độ nào đấy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 누워서 잘 수 있게 만든 가구.
1.
GIƯỜNG:
Đồ gia dụng làm để người ta có thể nằm ngủ trên đấy.
-
Phó từ
-
1.
고 정도까지만.
1.
THẾ THÔI, VẬY THÔI:
Chỉ đến mức độ đấy.
-
2.
고대로 곧.
2.
NGAY:
Ngay như thế.
-
3.
고 정도로 하고.
3.
ĐẾN ĐÓ, ĐẾN THẾ:
Làm ở mức độ đó.
-
4.
자신도 모르는 사이에.
4.
CHẲNG BIẾT TỰ KHI NÀO, CHẲNG HIỂU SAO:
Trong khi bản thân cũng không biết.
-
5.
다른 방법이 없이.
5.
ĐÀNH PHẢI:
Không còn cách khác.
-
6.
고것으로 끝임을 나타내는 말.
6.
ĐẾN VẬY, CHỈ VẬY:
Từ thể hiện sự kết thúc bằng cái đó.
-
7.
더할 수 없이 좋음을 나타내는 말.
7.
ĐƯỢC RỒI, TỐT RỒI:
Từ thể hiện sự tốt đẹp không thể hơn.
-
-
1.
일을 너무 벌여 놓거나 하던 일을 자꾸 바꾸면 아무런 성과가 없으니 어떤 일이든 한 가지 일을 끝까지 하여야 성공할 수 있다.
1.
(DÙ CÓ ĐÀO GIẾNG THÌ CŨNG HÃY ĐÀO MỘT GIẾNG THÔI):
Nếu thường xuyên thay đổi việc vốn đang làm hoặc bày ra quá nhiều rồi để đấy thì sẽ không có thành quả gì nên dù làm việc gì cũng phải làm một việc đến tận cùng thì mới có thể thành công.
-
Danh từ
-
1.
강 가장자리의 땅이나 그 근처.
1.
BỜ SÔNG, VEN SÔNG:
Đất tiếp giáp với mép sông hoặc gần đấy.
-
-
1.
아직 일어날지 안 일어날지 모르는 일인데 미리부터 다 된 일로 알고 행동한다.
1.
UỐNG CANH KIMCHI TRƯỚC(CHƯA GÌ ĐÃ UỐNG CANH KIMCHI):
Việc chưa biết sẽ xảy ra hay không mà đã biết và hành động như là việc đâu vào đấy rồi.
-
Danh từ
-
1.
겹으로 된 천 사이에 솜이나 깃털 등을 넣고 자루 모양으로 만들어 그 안에 들어가 잘 수 있도록 만든 것.
1.
TÚI NGỦ:
Đồ vật được làm thành hình cái bao và nhồi bông hay lông vào giữa lớp vải để có thể chui vào trong đấy ngủ được.
-
Phó từ
-
1.
가볍게 발소리를 내면서 계속 가만가만 걷는 소리. 또는 그 모양.
1.
KHE KHẼ, NHÈ NHẸ, TỪ TỪ, CHẬM RÃI:
Âm thanh đặt chân xuống nhẹ nhàng và bước đi từ từ. Hoặc bộ dạng đấy.
-
☆
Danh từ
-
1.
약물을 사용해서 일정 시간 동안 의식이나 감각을 잃게 함.
1.
SỰ GÂY MÊ:
Việc sử dụng thuốc để làm mất ý thức hoặc cảm giác trong một khoảng thời gian nhất định.
-
2.
무엇에 빠져 이성을 잃게 됨.
2.
SỰ GÂY MÊ:
Trạng thái chìm đắm vào việc gì đấy đến mức đánh mất cả lý trí.
-
Đại từ
-
1.
거기.
1.
Ở ĐÓ:
(dùng trong văn nói) Ở đấy.
-
Danh từ
-
1.
사용하지 않고 그대로 남겨 둔 땅.
1.
ĐẤT ĐỂ KHÔNG, ĐẤT BỎ KHÔNG, ĐẤT HOANG, ĐẤT TRỐNG:
Đất không được sử dụng mà cứ để đấy.
-
Danh từ
-
1.
사용하지 않고 그대로 둠.
1.
SỰ BỎ KHÔNG, SỰ ĐỂ KHÔNG:
Việc không sử dụng mà cứ để đấy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
위에서 아래로 내려지다.
1.
RƠI, RỚT:
Rơi từ trên xuống dưới.
-
2.
어떤 상태나 처지에 빠지다.
2.
RƠI VÀO:
Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.
-
3.
아군의 지역이나 성 등이 적에게 넘어가게 되다.
3.
RƠI VÀO:
Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch.
-
4.
어떤 장소에 내리거나 도착하다.
4.
ĐÁP XUỐNG, ĐẾN:
Xuống hay tới một địa điểm nào đó.
-
5.
정이 없어지거나 멀어지다.
5.
MẤT LÒNG:
Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.
-
6.
급한 일이나 임무가 맡겨지다.
6.
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC PHÂN CÔNG:
Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó.
-
7.
명령이나 허락 등이 내려지다.
7.
ĐƯỢC BAN, ĐƯỢC PHÁN:
Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
-
8.
다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.
8.
KÉM, YẾU:
Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
-
9.
시험이나 선거, 선발 등에 뽑히지 못하다.
9.
TRƯỢT, RỚT:
Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn...
-
10.
함께 하거나 따르지 않고 뒤에 처지거나 남다.
10.
TỤT LẠI, RỚT LẠI, CÒN SÓT LẠI:
Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau.
-
11.
달렸거나 붙었던 것이 갈라지거나 떼어지다.
11.
SỨT, RƠI, TUỘT:
Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra.
-
12.
가지고 있던 것이 흘러서 빠지다.
12.
HẾT, RƠI, MẤT:
Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi.
-
13.
관계가 끊어지거나 헤어지다.
13.
CHIA CÁCH, XA CÁCH, MẤT ĐI:
Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa.
-
14.
일정한 거리를 두고 있다.
14.
CÁCH, XA CÁCH:
Có một khoảng cách nhất định.
-
15.
값, 기온, 수준 등이 낮아지거나 내려가다.
15.
RƠI, TRƯỢT, SỤT, XUỐNG, HẠ:
Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống.
-
16.
병이나 습관 등이 없어지다.
16.
MẤT, HẾT, KHỎI:
Bệnh tật hay thói quen... mất đi.
-
17.
해나 달이 서쪽으로 지다.
17.
LẶN, KHUẤT:
Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây.
-
18.
이익이 남다.
18.
THU, CÓ, ĐƯỢC:
Có lãi.
-
19.
부족한 것을 보태어 채우지 않아 남아 있는 것이 없게 되다.
19.
HẾT, CẠN:
Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn.
-
20.
입맛 등이 없어지다.
20.
MẤT:
Khẩu vị... mất đi.
-
21.
일이 끝나다.
21.
HẾT, XONG, KẾT THÚC:
Công việc kết thúc.
-
22.
옷이나 신발 등이 낡고 닳아서 못 쓰게 되다.
22.
RÁCH NÁT, SỜN CŨ:
Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa.
-
23.
숨이 끊어지다.
23.
TẮT THỞ, NGỪNG THỞ:
Hơi thở bị tắt.
-
24.
배 속의 아이가 죽다.
24.
CHẾT, MẤT, SẨY (THAI):
Đứa bé trong bụng chết.
-
25.
나눗셈에서 나머지가 없이 나누어지다.
25.
CHIA HẾT:
Được chia không còn thừa trong phép chia.
-
26.
일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
26.
CÒN THIẾU, CÒN LẠI:
Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
-
27.
말이 입 밖으로 나오다.
27.
NÓI, PHÁT:
Lời nói thốt ra ngoài miệng.
-
28.
지정된 신호 등이 나타나다.
28.
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC PHÁT RA:
Tín hiệu được chỉ định xuất hiện.
-
29.
있거나 생겼던 것이 없어지다.
29.
MẤT ĐI:
Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
남이 하는 일을 거들거나 보탬이 되는 일을 하다.
1.
GIÚP, GIÚP ĐỠ:
Đỡ đần hay hỗ trợ việc mà người khác làm.
-
2.
어려운 처지나 위험한 상황에서 벗어날 수 있게 힘을 보태다.
2.
TRỢ GIÚP, CỨU TRỢ, CỨU GIÚP:
Góp sức để có thể thoát khỏi tình cảnh khó khăn hay tình huống nguy hiểm.
-
3.
어떠한 상태를 더욱 좋게 하거나 작용을 더 활발하게 하다.
3.
HỖ TRỢ:
Làm cho trạng thái nào đó tốt hơn hoặc tác động tích cực hơn.
-
4.
서로가 의지해 거들거나 힘을 보태 함께하다.
4.
HỖ TRỢ:
Dựa vào nhau cùng góp sức làm một việc gì đấy.
-
Danh từ
-
1.
당장 쓰지는 않지만 앞으로 쓸 것을 대비하여 미리 준비해 놓는 물건.
1.
ĐỒ DỰ PHÒNG:
Đồ vật chuẩn bị trước để đấy tuy không dùng ngay nhưng để dùng dự phòng sau này.
-
Động từ
-
1.
말이나 행동을 뚜렷하게 정하지 않고 되는대로 하다.
1.
(LÀM, NÓI...) THẾ NÀY THẾ NỌ, THẾ NÀY THẾ KIA:
Không xác định nói năng hay hành động một cách rõ ràng mà làm tới đâu hay đến đấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
길게 늘어뜨린 두 줄에 발판이나 앉을 자리를 달아 거기에 타서 몸을 앞뒤로 왔다 갔다 흔들게 하는 놀이 기구.
1.
CÁI XÍCH ĐU:
Dụng cụ đồ chơi được treo bằng hai dây dài có thể ngồi lên đấy để đu đưa ngả người ra phía trước rồi nghiêng về phía sau liên tục.