🔍
Search:
THÌ
🌟
THÌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 상태 때문에 뒤에 오는 말이 나타내는 상태도 어쩔 수 없음을 나타내는 표현.
1
THÌ:
Cấu trúc thể hiện vì trạng thái mà vế trước thể hiện nên trạng thái mà vế sau thể hiện cũng không còn cách nào khác.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 상태 때문에 뒤에 오는 말이 나타내는 상태도 어쩔 수 없음을 나타내는 표현.
1
THÌ:
Cấu trúc thể hiện vì trạng thái mà vế trước thể hiện nên trạng thái mà vế sau thể hiện cũng không còn cách nào khác.
-
Trợ từ
-
1
어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사.
1
THÌ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.
-
2
문장 속에서 어떤 대상이 화제임을 나타내는 조사.
2
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc đối tượng nào đó là chủ đề câu chuyện trong câu.
-
3
강조의 뜻을 나타내는 조사.
3
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa nhấn mạnh.
-
None
-
1
강조하여 가리키는 뜻을 나타내는 표현.
1
THÌ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa chỉ sự nhấn mạnh.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 전제나 조건이 됨을 나타내는 연결 어미.
1
THÌ:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành tiền đề hay điều kiện của vế sau.
-
None
-
1
강조하여 가리키는 뜻을 나타내는 표현.
1
THÌ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa chỉ sự nhấn mạnh.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 상태 때문에 뒤에 오는 말이 나타내는 상태도 어쩔 수 없음을 나타내는 표현.
1
THÌ:
Cấu trúc thể hiện vì trạng thái mà vế trước thể hiện nên trạng thái mà vế sau thể hiện cũng không còn cách nào khác.
-
Trợ từ
-
1
강조의 뜻을 나타내는 조사.
1
THÌ…:
Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 전제나 조건이 됨을 나타내는 연결 어미.
1
THÌ, MÀ:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề của vế sau.
-
None
-
1
앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현.
1
NÊN, THÌ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.
-
Động từ
-
1
남이 알아듣지 못하도록 낮은 목소리로 몰래 이야기하다.
1
THÌ THÀO:
Lén nói chuyện với giọng thấp để người khác không nghe thấy được.
-
None
-
1
앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현.
1
NÊN, THÌ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.
-
None
-
1
앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현.
1
NÊN, THÌ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.
-
Danh từ
-
1
언어에서, 현재, 과거, 미래 등의 시간을 표현하는 문법.
1
THỜI, THÌ:
Phạm trù ngữ pháp biểu hiện thời gian hiện tại, quá khứ, tương lai... trong ngôn ngữ.
-
-
1
말로만 그렇고 실제 그렇지 않다.
1
NÓI THÌ DỄ:
Nói bằng lời thì thế chứ thực tế không như vậy.
-
None
-
1
듣는 사람이나 다른 사람이 한 질문을 인용하면서 그것에 대한 말하는 사람의 감정을 나타내는 표현.
1
HỎI ...THÌ:
Cấu trúc trích dẫn câu hỏi nghe được từ người khác đồng thời thể hiện tình cảm của người nói về điều đó.
-
Phó từ
-
1
동의나 인정을 하거나 이유를 나타내는 말.
1
CÁI ĐÓ THÌ:
Từ thể hiện lý do hay công nhận hoặc đồng ý.
-
Phó từ
-
1
놀람, 불안, 기대 등으로 가슴이 자꾸 세고 빠르게 뛰는 모양.
1
THÌNH THỊCH:
Hình ảnh tim đập nhanh và mạnh do ngạc nhiên, bất an hay mong đợi.
-
Phó từ
-
1
갑자기 놀라거나 무서워서 몹시 가슴이 울렁거리는 모양.
1
THÌNH THỊCH:
Hình ảnh tim đập dồn dập vì bỗng ngạc nhiên hay sợ hãi.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
음식을 숟가락으로 뜨는 분량을 세는 단위.
1
THÌA, MUỖNG:
Đơn vị đếm lượng thức ăn được múc bằng muỗng.
🌟
THÌ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
주로 어린이들이 많이 걸리며, 붉은색 뾰루지가 온몸에 퍼졌다가 3~4일 만에 낫는 전염병.
1.
BỆNH SỞI:
Bệnh truyền nhiễm, chủ yếu trẻ em mắc phải, nổi những nốt đỏ lên khắp người rồi khoảng 3~4 ngày thì đỡ.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 높고 날카롭게 자꾸 지르는 소리.
1.
RÍT LÊN, THÉT LÊN:
Tiếng hét lớn, the thé và bất thình lình.
-
Động từ
-
1.
벌 같은 큰 곤충 등이 나는 소리가 잇따라 나다.
1.
KÊU VO VE, KÊU VÙ VÙ:
Âm thanh mà côn trùng lớn như ong bay phát ra liên tục.
-
2.
막혀 있던 공기나 가스가 빠져나가는 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
2.
KÊU PHÙ PHÙ:
Âm thanh mà không khí hay ga đang bị nghẹt thì thoát ra phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh vậy.
-
3.
자동차나 배 등에서 울리는 경적 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
3.
KÊU BANG BANG, KÊU TIN TIN:
Tiếng còi vang lên từ xe hay tàu... phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Tính từ
-
1.
졸리거나 술에 취해 눈빛이 멍해지고 눈이 반쯤 감기다.
1.
LỜ ĐỜ:
Ánh mắt lờ đờ đi, còn mắt thì nửa nhắm nửa mở do say rượu hoặc buồn ngủ.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 상태나 상황 이외에 다른 어떤 것도 없음을 나타내는 표현.
1.
CHỈ:
Cấu trúc thể hiện ngoài trạng thái hay tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện thì không có tình huống nào khác.
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말이 나타내는 정도가 심해지면 뒤의 말이 나타내는 내용의 정도도 그에 따라 변함을 나타내는 연결 어미.
1.
CÀNG ... CÀNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện nếu mức độ mà vế trước diễn đạt trở nên nghiêm trọng thì mức độ của nội dung mà vế sau diễn đạt cũng thay đổi theo đó.
-
Động từ
-
1.
갑자기 높고 날카롭게 지르는 소리가 자꾸 나다.
1.
THE THÉ, RÍT LÊN, THÉT LÊN:
Tiếng hét lớn, the thé và bất thình lình liên tiếp phát ra.
-
Động từ
-
1.
갑자기 높고 날카롭게 지르는 소리가 자꾸 나다.
1.
THE THÉ, LANH LẢNH:
Tiếng hét lớn, the thé và bất thình lình liên tiếp phát ra.
-
Danh từ
-
1.
한 가지 일을 하는 김에 다른 일도 함께 함.
1.
NHÂN THỂ, NHÂN TIỆN, TIỆN THỂ:
Tiện làm việc này thì làm luôn việc khác nữa.
-
Trợ từ
-
1.
어떤 일의 조건으로 그것만이 가능함을 나타내는 조사.
1.
PHẢI LÀ:
Trợ từ thể hiện việc chỉ dưới điều kiện nào đó thì điều gì mới có thể xảy ra.
-
2.
어떤 것을 중요하지 않게 생각하며 말함을 나타내는 조사.
2.
CÁI GỌI LÀ, NẾU CÓ THÌ LÀ...:
Trợ từ thể hiện sự suy nghĩ và nói về điều nào đó một cách không quan trọng.
-
-
1.
몹시 놀라거나 두려워 가슴이 두근거리다.
1.
(GAN CỨ PHẬP PHỒNG), TIM ĐẬP THÌNH THỊCH:
Rất ngạc nhiên hay sợ hãi nên trống ngực đập thình thịch.
-
-
1.
사람이 화가 나면 말이나 법으로 문제를 해결할 생각을 하지 않고 먼저 폭력을 쓰게 된다는 말.
1.
(LUẬT XA VÀ NẮM ĐẤM GẦN):
Cách nói rằng con người khi nổi giận thì không nghĩ được phải giải quyết vấn đề bằng lời nói hay pháp luật mà dùng vũ lực trước tiên.
-
2.
때로는 법보다는 폭력을 써서 문제를 해결하는 것이 더 나을 때도 있다는 말.
2.
(LUẬT XA VÀ NẮM ĐẤM GẦN):
Cách nói rằng có khi khi vũ lực lại là cách giải quyết vấn đề hay hơn cả pháp luật.
-
-
1.
사람의 마음은 겉으로 보아서는 알 수 없으며 함께 오랫동안 지내보아야 알 수 있다.
1.
(PHẢI TRẢI NGHIỆM MỚI HIỂU CON NGƯỜI, PHẢI BĂNG QUA MỚI BIẾT NƯỚC NHƯ THẾ NÀO), QUA SÔNG MỚI BIẾT SÔNG SÂU, SỐNG LÂU MỚI BIẾT LÒNG NGƯỜI RA SAO/ THỨC KHUYA MỚI BIẾT ĐÊM DÀI:
Lòng dạ con người nếu chỉ nhìn vào vẻ bề ngoài thì không thể biết được mà phải sống cùng nhau một thời gian dài mới có thể hiểu được.
-
-
1.
사람은 어릴 때부터 큰 도시로 보내 공부를 시켜야 잘될 수 있고 동물은 시골에서 키워야 잘 큰다는 말.
1.
(ĐƯA TRẺ NHỎ TỚI SEOUL, ĐƯA TRÂU BÒ VỀ JEJU):
Câu nói có ý rằng con người từ lúc còn nhỏ phải cho đến thành phố lớn để học hành thì mới trưởng thành tốt, còn động vật thì phải nuôi ở nông thôn thì mới lớn tốt.
-
-
1.
사람답지 않은 짓을 하는 사람은 짐승과 마찬가지라는 말.
1.
(CON NGƯỜI ĐÂU PHẢI TẤT CẢ ĐỀU LÀ NGƯỜI, PHẢI ĐƯỢC GỌI LÀ NGƯỜI THÌ MỚI LÀ NGƯỜI):
Câu nói có ý rằng cứ gọi là con người thì không phải tất cả đều là người, mà phải hành động sao cho giống với người thì mới đúng là người thực sự, vì thế con người mà có những hành động không giống với người thì chẳng khác nào loài cầm thú.
-
-
1.
세상 모든 일이 잘 되고 좋은 때가 있으면 그렇지 않은 때도 있다.
1.
(TRĂNG TRÒN RỒI LẠI KHUYẾT), LÊN VOI XUỐNG CHÓ:
Trên đời nếu có lúc mọi việc đều tốt thì cũng có khi không được như vậy.
-
-
1.
자기 일이 급할 때는 간절히 매달리다가 일을 무사히 다 마치고 나면 모른 체한다.
1.
(TÂM TRẠNG LÚC ĐI TỚI NHÀ XÍ KHÁC VÀ TÂM TRẠNG LÚC RA KHÁC), ĂN CHÁO ĐÁ BÁT:
Khi bản thân có việc gấp thì đeo bám để nhờ vả nhưng sự việc xong rồi thì lại làm ngơ.
-
☆☆
Định từ
-
1.
여덟 번째 차례의.
1.
THỨ TÁM:
Đếm từ đầu thì cả thảy được tám cái.
-
Động từ
-
1.
잠을 자다가 무서운 꿈을 꿔서 몸이 마음대로 움직여지지 않고 답답한 상태가 되다.
1.
BỊ CỨNG MÌNH:
Thành ra trạng thái bực mình, cơ thể không cử động được theo ý muốn vì đang ngủ thì mơ thấy giấc mơ đáng sợ.
-
-
1.
아무리 좋은 일이라도 당사자가 좋아하지 않으면 억지로 시킬 수 없다.
1.
(QUAN VÙNG PYEONGAN MÀ CÒN GHÉT THÌ CŨNG ĐÀNH CHỊU).:
Dù là việc tốt thế nào đi nữa mà người trong cuộc không thích thì cũng không thể ép buộc.