🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 열한째 글자. 이름은 ‘키읔’으로 ‘ㄱ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㄱ’에 한 획을 더하여 만든 글자이다.

1. KHI-EUK: Chữ cái thứ mười một của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Khi-euk, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào ‘ㄱ’ do âm phát ra mạnh hơn 'ㄱ'.


🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (키윽) ㅋ이 (키으기) ㅋ도 (키윽또) ㅋ만 (키응만)

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8)