🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 열한째 글자. 이름은 ‘키읔’으로 ‘ㄱ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㄱ’에 한 획을 더하여 만든 글자이다.

1. KHI-EUK: Chữ cái thứ mười một của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Khi-euk, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào ‘ㄱ’ do âm phát ra mạnh hơn 'ㄱ'.


ㅋ: k,,,,,,Khi-euk,คี้อึก(ค),,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (키윽) ㅋ이 (키으기) ㅋ도 (키윽또) ㅋ만 (키응만)

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8)