🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 열두째 글자. 이름은 ‘티읕’으로, ‘ㄷ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㄷ’에 한 획을 더하여 만든 글자이다.

1. THI-EUT: Chữ cái thứ mười hai của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Thi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào ‘ㄷ’ do âm phát ra mạnh hơn 'ㄷ'.


🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (티읃) ㅌ이 (티으시) ㅌ도 (티읃또) ㅌ만 (티은만)

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81)