🌟

Danh từ  

1. 한글 자모의 열두째 글자. 이름은 ‘티읕’으로, ‘ㄷ’보다 소리가 거세게 나므로 ‘ㄷ’에 한 획을 더하여 만든 글자이다.

1. THI-EUT: Chữ cái thứ mười hai của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Thi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào ‘ㄷ’ do âm phát ra mạnh hơn 'ㄷ'.


ㅌ: t,,,,,,Thi-eut,ที้อึท(ท),,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (티읃) ㅌ이 (티으시) ㅌ도 (티읃또) ㅌ만 (티은만)

Start

End


Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15)