🌟 -라나

vĩ tố  

1. 다른 사람의 말을 전하며 그 내용에 가벼운 의문을 가지거나 관심이 없음을 나타내는 종결 어미.

1. BẢO LÀ: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc chuyển lời của người khác và có chút nghi ngờ hoặc không quan tâm về nội dung đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 헤엄을 못 쳐서 물에 빠져 죽는 동물은 인간뿐이라나.
    Human beings are the only animals that can't swim and die in the water.
  • 누나는 올해 꼭 살을 빼서 예쁜 비키니를 입을 거라나.
    My sister is going to lose weight and wear a pretty bikini this year.
  • 민준이 삼촌이 해외에 문구를 수출하는 사업가라나 뭐라나.
    Uncle min-joon is a businessman who exports phrases overseas.
  • 지난주에 강원도라나 어디라나 하는 데서 산불이 크게 난 모양인데.
    I think there was a big forest fire in gangwon-do last week.
  • 요즘 텔레비전만 틀면 여기저기서 가수를 뽑는 대회라나 뭐 그런 걸 한다더군.
    They say every time you turn on the television, there's a contest or something.
  • 작년 추석이라나 언제라나 아버지 제자 몇 명이 찾아와서 대뜸 돈을 빌려 달라더래.
    Last year, chuseok or any other day, some of my father's disciples came to me and asked me to lend them some money.
    별 이상한 사람들이 다 있구나.
    There are all sorts of strange people.
Từ tham khảo -으라나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용에 가벼운 의문을 가지거나 관심이 없음을 나타…

2. 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.

2. THẾ MÀ LẠI BẢO: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc truyền đạt lời của người khác và nội dung đó không thỏa đáng hay phiền toái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나보고 남의 일에 신경 쓰지 말고 자기 일이나 신경을 쓰라나.
    Don't worry about other people's business, just mind your own business.
  • 자기가 필요할 때는 직원들을 맘껏 부려 먹고 말로는 공과 사의 구분을 철저하게 하라나.
    When you need it, make sure you don't mess with your staff, and you tell them to make a thorough distinction between public and private.
  • 볼 일 다 봤으면 서성거리지 말고 얼른 가라나.
    If you're done with your business, don't hang around and go.
    왜 그렇게 쌀쌀맞대니.
    Why are you so cold?
Từ tham khảo -ㄴ다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -는다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.,…
Từ tham khảo -으라나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용에 가벼운 의문을 가지거나 관심이 없음을 나타…

3. 어떤 일에 대해 무관심한 태도로 확신 없이 말함을 나타내는 종결 어미.

3. Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói về việc nào đó một cách không chắc chắn với thái độ không quan tâm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정 선생님의 집안이 대대로 교육자 집안이라나 봐.
    I guess mr. chung's family has been an educator for generations.
  • 차가 뒤집어졌지만 사람이 크게 다치지 않은 사고라나 봅니다.
    The car must have been turned upside down, but not seriously.
  • 김 선수는 다리가 부러지긴 했어도 선수 생활에 지장이 있는 부상은 아니라나 봐요.
    Kim may have broken his leg, but it doesn't seem to affect his career.
  • 이번 인사이동에서 우리 부서는 제외될 거라나 봐.
    I think our department will be excluded from this personnel transfer.
    휴, 다행이네요.
    Whew, that's good.
Từ tham khảo -ㄴ다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -는다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.,…

📚 Annotation: 주로 구어에서 쓴다.

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (23)