🌟 -다나

vĩ tố  

1. 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.

1. NÓI LÀ… NHƯNG LẠI…: Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lại lời của người khác và thể hiện nội dung đó không hài lòng hay phiền phức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 내가 정말 편해서 자기 친오빠 같다나?
    You think i'm really comfortable, like your own brother?
  • Google translate 지수는 석사까지 땄어도 공부를 더 하고 싶다나 뭐라나.
    Jisoo wants to study more even if she has a master's degree.what am i saying?
  • Google translate 요즘은 영어 점수가 꼭 있어야 입사 원서를 겨우 넣을 수 있다나?
    These days, you have to have english scores to barely apply for a job?
  • Google translate 유민이네는 돈이 너무 많아서 심지어 집에 현금을 쌓아 놓고 있다나.
    Yoomin's got so much money that they even have cash in their homes.
  • Google translate 너희 형부 어릴 때는 자기 집안에서 똑똑하다고 천재 소리를 들었다나 어쨌다나.
    When your brother-in-law was a child, he was called a genius in his family.
  • Google translate 약속이 너무 많아서 도저히 날 만날 시간이 없다나?
    So many appointments that you just don't have time to see me?
    Google translate 그냥 너를 만나는 게 별로 내키지 않는가 본데.
    I don't think you'd like to just see yourself.
Từ tham khảo -ㄴ다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -는다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -라나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용에 가벼운 의문을 가지거나 관심이 없음을 나타내…

-다나: -dana,とか,,,ـدَانا,,nói là… nhưng lại…,บอกว่า...เสียด้วยนะ,katanya, konon,,(无对应词汇),

2. 어떤 일에 대해 무관심한 태도로 확신 없이 말함을 나타내는 종결 어미.

2. HÌNH NHƯ: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói không chắc chắn bằng thái độ không quan tâm đối với việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 벌에 쏘이면 딱히 약도 없다나 봐.
    I guess there's no medicine for a bee sting.
  • Google translate 민준이가 지금은 볼품없지만 한때는 고향에서 잘살았다나 봐.
    Min-joon was once well off in his hometown, although he is now shabby.look at me.
  • Google translate 옆집에 사는 유민네는 딸을 미인 대회에 내보내려고 돈 좀 썼다나 봐.
    Yoomin next door must have spent some money trying to get her daughter out of the beauty pageant.
  • Google translate 이번 본부 야유회는 남해로 간다나 봐.
    I think this headquarters picnic is going to the south sea.
    Google translate 아, 동해가 아니고 남해로 간대?
    Oh, not east sea, and he want to go to the south seas?
Từ tham khảo -ㄴ다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -는다나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -라나: 다른 사람의 말을 전하며 그 내용에 가벼운 의문을 가지거나 관심이 없음을 나타내…

📚 Annotation: 주로 구어에서, 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13)