🌟 정적 (靜的)

  Định từ  

1. 멈춘 상태에 있는.

1. CÓ TÍNH TĨNH: Ở trạng thái dừng lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정적 문명.
    Static civilization.
  • 정적 문화.
    Static culture.
  • 정적 분위기.
    Static atmosphere.
  • 정적 상태.
    Static.
  • 정적 자세.
    Static posture.
  • 정적 이미지.
    Static images.
  • 사람의 신체는 정적 균형뿐만 아니라 동적 균형도 중요하다.
    A person's body is important not only for static balance but also for dynamic balance.
  • 경제를 살리기 위해서는 임금이나 금리를 정적 수준으로 안정시켜야 한다.
    To revive the economy, wages or interest rates must be stabilized at a static level.
  • 이 그림에서 달은 고요함과 정적 분위기를, 바람은 움직임과 동적 분위기를 나타낸다.
    In this picture, the moon represents calm and static atmosphere, and the wind represents movement and dynamic atmosphere.
Từ trái nghĩa 동적(動的): 움직임이 있는. 또는 몸을 움직이는.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정적 (정쩍)

🗣️ 정적 (靜的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11)