🌷 Initial sound: ㅈㅈ

CAO CẤP : 60 ☆☆ TRUNG CẤP : 29 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 173 ALL : 268

직장 (職場) : 돈을 받고 일하는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠ QUAN, NƠI LÀM VIỆC, CHỖ LÀM: Nơi nhận tiền và làm việc.

직접 (直接) : 중간에 다른 사람이나 물건 등이 끼어들지 않고 바로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TRỰC TIẾP: Một cách trực tiếp mà người hay vật khác không chen vào giữa.

자주 : 같은 일이 되풀이되는 간격이 짧게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 THƯỜNG XUYÊN, HAY: Cùng một sự việc lặp đi lặp lại với khoảng thời gian ngắn.

직접 (直接) : 중간에 다른 사람이나 물건 등이 끼어들지 않고 바로 연결되는 관계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRỰC TIẾP: Quan hệ được liên kết thẳng, người hay vật khác không chen vào giữa.

잡지 (雜誌) : 여러 가지 내용의 기사와 사진, 광고 등을 모아 정기적으로 발행하는 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẠP CHÍ: Sách tập hợp các bài viết, ảnh và quảng cáo với (đa dạng) nhiều nội dung và phát hành định kỳ.

점점 (漸漸) : 시간이 지남에 따라 정도가 조금씩 더. ☆☆☆ Phó từ
🌏 DẦN DẦN, DẦN: Mức độ mà tăng thêm từng chút một theo thời gian trôi qua.

지정 (指定) : 가리켜 분명하게 정함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỈ ĐỊNH, SỰ QUI ĐỊNH: Việc chỉ ra và định rõ.

집중 (集中) : 한곳을 중심으로 하여 모임. 또는 그렇게 모음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TẬP TRUNG, SỰ CHĨA VÀO TÂM ĐIỂM: Sự lấy một chỗ làm trung tâm và tập hợp lại. Hoặc sự tập hợp như vậy.

정지 (停止) : 움직이고 있던 것이 멈춤. 또는 멈추게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DỪNG, SỰ NGỪNG: Việc cái đang chuyển động dừng lại. Hoặc làm dừng lại.

제자 (弟子) : 스승으로부터 가르침을 받았거나 받고 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỆ TỬ,HỌC TRÒ: Người từng nhận hay đang nhận sự dạy dỗ của thầy giáo.

조작 (造作) : 어떤 일을 사실인 것처럼 꾸며서 만듦. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÀM DỞM, VIỆC NGỤY TẠO: Việc ngụy tạo và làm một việc nào đó như thật.

조절 (調節) : 균형에 맞게 바로잡거나 상황에 알맞게 맞춤. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TIẾT: Việc làm cho phù hợp với tình hình và chỉnh đốn cho phù hợp với sự quân bình.

존재 (存在) : 실제로 있음. 또는 그런 대상. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỒN TẠI, ĐỐI TƯỢNG: Sự hiện diện trên thực tế. Hay đối tượng đó.

주장 (主張) : 자신의 의견이나 신념을 굳게 내세움. 또는 그런 의견이나 신념. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) CHỦ TRƯƠNG: Việc thể hiện ra ý kiến hay niềm tin của bản thân một cách chắc chắn. Hoặc ý kiến hay niềm tin đó.

지적 (指摘) : 어떤 것을 꼭 집어서 분명하게 가리킴. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỈ RA: Sự nắm bắt và chỉ rõ cái nào đó.

직진 (直進) : 앞으로 곧게 나아감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐI THẲNG: Việc đi thẳng về phía trước.

짐작 (斟酌) : 사정이나 형편 등을 어림잡아 생각함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SUY ĐOÁN, SỰ PHỎNG ĐOÁN: Sự phỏng đoán, suy nghĩ về sự tình hay tình hình...

존중 (尊重) : 의견이나 사람을 높이어 귀중하게 여김. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÔN TRỌNG: Việc coi trọng đánh giá cao con người hay ý kiến.

전제 (前提) : 어떤 사물이나 현상을 이루기 위하여 먼저 내세우는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN ĐỀ: Điều được lập ra đầu tiên nhằm đạt được một sự vật hay hiện tượng nào đó.

저자 (著者) : 글이나 책을 쓴 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ: Người viết bài hay sách.

주제 (主題) : 대화나 연구 등에서 중심이 되는 문제. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỦ ĐỀ: Vấn đề trở thành trung tâm trong nghiên cứu hay đối thoại...

전자 (電子) : 한 원자 속에서 음전기를 띠고 원자의 핵의 둘레를 도는 소립자. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN TỬ: Hạt rất nhỏ mang điện khí âm trong một nguyên tử và quay xung quanh hạt nhân.

지진 (地震) : 화산 활동이나 땅속의 큰 변화 때문에 땅이 흔들리는 현상. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘNG ĐẤT: Hiện tượng vỏ trái đất chuyển động, thường gây nứt nẻ, trồi sụt.

장점 (長點) : 좋거나 잘하거나 바람직한 점. ☆☆ Danh từ
🌏 ƯU ĐIỂM, ĐIỂM MẠNH: Điểm tốt hay giỏi hoặc đúng đắn.

정작 : 실제로 어떤 일이 일어났을 때 생각했던 것과는 다르게. ☆☆ Phó từ
🌏 THỰC RA: Một cách khác với điều từng suy nghĩ khi việc nào đó xảy ra trong thực tế.

조정 (調整) : 어떤 기준이나 상황에 맞게 바로잡아 정리함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU CHỈNH: Việc chỉnh đốn và sắp xếp cho phù hợp với một tiêu chuẩn hay một tình hình nào đó.

종종 (種種) : 가끔. 때때로. ☆☆ Phó từ
🌏 THỈNH THOẢNG, ĐÔI KHI: Thỉnh thoảng. Đôi khi.

작전 (作戰) : 어떤 일을 이루기 위해 필요한 방법을 찾거나 대책을 세움. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VẠCH KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG, VIỆC LÊN KẾ SÁCH: Việc dựng lên đối sách hay tìm cách cần thiết để đạt công việc nào đó.

재주 : 무엇을 잘하는 타고난 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI NĂNG, TÀI CÁN: Năng lực bẩm sinh mà giỏi về cái gì đó.

저장 (貯藏) : 물건이나 재화 등을 모아서 보관함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LƯU TRỮ, SỰ TÍCH TRỮ: Sự thu gom bảo quản đồ đạc hay tài sản...

적자 (赤字) : 나간 돈이 들어온 돈보다 많아서 생기는 손실 금액. ☆☆ Danh từ
🌏 LỖ, THÂM HỤT: Số tiền tổn thất phát sinh do tiền chi ra nhiều hơn tiền thu vào.

정직 (正直) : 마음에 거짓이나 꾸밈이 없고 바르고 곧음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÍNH TRỰC, SỰ NGAY THẲNG: Việc không có sự giả dối hay bịa đặt trong lòng mà ngay thẳng và đúng đắn.

제작 (製作) : 재료를 가지고 새로운 물건이나 예술 작품을 만듦. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHẾ TÁC, SỰ SẢN XUẤT: Việc sử dụng chất liệu và tạo ra tác phẩm nghệ thuật hay sản phẩm mới.

전쟁 (戰爭) : 대립하는 나라나 민족이 군대와 무기를 사용하여 서로 싸움. ☆☆ Danh từ
🌏 CHIẾN TRANH: Việc đất nước hay dân tộc đối lập sử dụng quân đội và vũ khí đánh nhau.

정장 (正裝) : 공식적인 자리에서 주로 입는 격식을 차린 옷. ☆☆ Danh từ
🌏 VEST, COM-LÊ: Quần áo lịch sự chủ yếu được mặc ở nơi có tính chất trang trọng.

진전 (進展) : 어떤 일이 발전하여 나아감. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN TRIỂN: Việc nào đó phát triển theo hướng tiến lên.

진정 (眞正) : 거짓이 없이 진심으로. Phó từ
🌏 CHÂN THÀNH, THẬT LÒNG: Bằng lòng thành và không có gì giả dối.

종전 (從前) : 지금보다 이전. Danh từ
🌏 TRƯỚC KIA, XƯA CŨ: Trước bây giờ.

집집 : 하나하나의 집. 또는 모든 집. Danh từ
🌏 TỪNG NHÀ, NHÀ NHÀ: Từng nhà một. Hoặc tất cả mọi nhà.

중증 (重症) : 몹시 위험하고 심한 병의 증세. Danh từ
🌏 TRIỆU CHỨNG CỦA BỆNH NẶNG: Triệu chứng bệnh nặng và rất nguy hiểm.

직종 (職種) : 직업의 종류. Danh từ
🌏 LOẠI NGHỀ, CHỦNG LOẠI NGHỀ NGHIỆP: Chủng loại của nghề.

진작 : 조금 더 먼저. 또는 그때 이미. Phó từ
🌏 TRƯỚC, SỚM HƠN MỘT CHÚT: Sớm hơn một chút. Hoặc lúc đó đã.

중지 (中止) : 하던 일을 중간에 멈추거나 그만둠. Danh từ
🌏 SỰ NGƯNG, SỰ NGHỈ, SỰ THÔI: Sự dừng lại hay bỏ giữa chừng việc đang làm dở.

지적 (知的) : 지식이나 지성에 관한 것. Danh từ
🌏 SỰ HIỂU BIẾT: Thứ liên quan đến tri thức hay trí tuệ.

쟁점 (爭點) : 서로 다투는 데 중심이 되는 내용. Danh từ
🌏 ĐIỂM TRANH CÃI, CHỦ ĐỀ TRANH CÃI: Nội dung trở thành trọng tâm trong cuộc tranh cãi với nhau.

적정 (適正) : 알맞고 바른 정도. Danh từ
🌏 SỰ PHÙ HỢP, SỰ THÍCH HỢP: Mức độ đúng và phù hợp.

전적 (全的) : 하나도 빠짐없이 모두 다인 것. Danh từ
🌏 TOÀN BỘ, TOÀN VẸN: Toàn bộ không bỏ sót một thứ nào.

정적 (靜的) : 멈춘 상태에 있는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH TĨNH: Ở trạng thái dừng lại.

직전 (直前) : 어떤 일이 일어나기 바로 전. Danh từ
🌏 NGAY TRƯỚC KHI: Ngay trước lúc việc nào đó xảy ra.

조작 (操作) : 기계나 장치 같은 것을 일정한 방식에 따라 다루어 움직이게 함. Danh từ
🌏 SỰ VẬN HÀNH: Việc điều khiển làm cho những cái như thiết bị hay máy móc di chuyển theo phương thức nhất định.

조정 (調停) : 다툼이 있는 사이에 끼어서 서로 화해하게 하거나 타협하여 합의하게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU ĐÌNH: Việc chen vào giữa nơi đang có tranh cãi, làm cho thỏa hiệp và thương lượng hoặc làm cho hòa giải với nhau.

좌절 (挫折) : 마음이나 기운이 꺾임. Danh từ
🌏 SỰ NẢN LÒNG, SỰ THỐI CHÍ: Tâm trạng hay khí thế bị làm mất đi.

증정 (贈呈) : 어떤 물건 등을 성의 표시나 축하 인사로 줌. Danh từ
🌏 SỰ CHO TẶNG, SỰ BIẾU TẶNG: Việc cho đồ vật... nào đó để biểu thị thành ý hay chúc mừng.

지점 (支店) : 본점에서 따로 갈라져 나온 점포. Danh từ
🌏 CHI NHÁNH: Cửa hàng phụ được tách ra riêng từ cửa hàng chính.

지점 (地點) : 어떤 지역 안의 특정한 곳. Danh từ
🌏 ĐIỂM, ĐỊA ĐIỂM: Nơi được định ra một cách đặc biệt trong khu vực nào đó.

진정 (眞情) : 거짓이 없는 진실한 마음. Danh từ
🌏 LÒNG THÀNH, THÀNH TÂM: Lòng chân thành không giả dối.

진정 (鎭靜) : 시끄럽고 어지러운 분위기를 가라앉힘. Danh từ
🌏 SỰ LẮNG DỊU: Việc làm cho không khí ồn áo và hỗn loạn lắng xuống.

진지 : (높임말로) 밥. Danh từ
🌏 BỮA ĂN: (cách nói kính trọng) Cơm.

질적 (質的) : 사물의 본질, 속성, 가치 등과 관계되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT, CHẤT LƯỢNG: Thứ liên quan đến bản chất, thuộc tính hay giá trị của một sự vật.

질적 (質的) : 사물의 본질, 속성, 가치 등과 관계된. Định từ
🌏 TÍNH CHẤT: Liên quan đến giá trị, thuộc tính hay bản chất của một sự vật.

조직 (組織) : 어떤 목표를 이루기 위해 여럿이 모여 체계 있는 집단을 이룸. 또는 그 집단. Danh từ
🌏 VIỆC TỔ CHỨC, TỔ CHỨC: Việc nhiều người tập hợp lại và tạo thành một tập thể có hệ thống để thực hiện mục tiêu nào đó. Hay tập thể đó.

자정 (子正) : 밤 열두 시. Danh từ
🌏 NỬA ĐÊM: Mười hai giờ đêm.

증진 (增進) : 기운이나 세력 등이 점점 더 늘어 가고 나아감. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG TIẾN: Việc những điều như sức lực hay thế lực dần dần tăng lên và tiến triển.

지지 (支持) : 어떤 사람이나 단체 등이 내세우는 주의나 의견 등에 찬성하고 따름. Danh từ
🌏 SỰ ỦNG HỘ: Sự giúp đỡ hay theo phe người khác do đồng ý với ý kiến của họ.

지적 (知的) : 지식이나 지성에 관한. Định từ
🌏 HIỂU BIẾT: Liên quan đến tri thức hay trí tuệ.

재질 (材質) : 재료의 성질. Danh từ
🌏 CHẤT LIỆU: Tính chất của vật liệu.

조장 (助長) : 좋지 않은 일을 더 심해지도록 부추김. Danh từ
🌏 SỰ KÍCH ĐỘNG: Việc xúi giục làm cho việc không tốt trở nên trầm trọng hơn.

조종 (操縱) : 비행기나 배 같은 기계를 다루어 움직이게 함. Danh từ
🌏 SỰ CẦM LÁI, SỰ ĐIỀU KHIỂN: Việc điều chỉnh máy móc như máy bay hay tàu thuyền rồi cho di chuyển.

조짐 (兆朕) : 좋거나 나쁜 일이 생길 낌새가 보이는 현상. Danh từ
🌏 DẤU HIỆU, TRIỆU CHỨNG: Hiện tượng cho thấy tín hiệu mà việc tốt hay xấu sẽ xảy ra.

졸지 (猝地) : 뜻밖에 갑작스러운 일이 벌어져 있는 상황이나 상태. Danh từ
🌏 SỰ ĐỘT NGỘT, BẤT THÌNH LÌNH: Tình trạng hay trạng thái mà việc đột ngột xảy ra bất ngờ.

정점 (頂點) : 맨 꼭대기. Danh từ
🌏 ĐỈNH: Đỉnh trên cùng.

절전 (節電) : 전기를 아껴 씀. Danh từ
🌏 SỰ TIẾT KIỆM ĐIỆN: Việc dùng điện tiết kiệm.

지장 (支障) : 일에 나쁜 영향을 주거나 방해가 되는 장애. Danh từ
🌏 TRỞ NGẠI, SỰ CẢN TRỞ: Chướng ngại gây phương hại hoặc gây ảnh hưởng xấu đến công việc.

접전 (接戰) : 경기나 전투에서 서로 맞붙어 싸움. 또는 그런 경기나 전투. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH GIÁP LÁ CÀ, TRẬN ĐÁNH GIÁP LÁ CÀ: Việc áp sát và đánh nhau trong thi đấu hay chiến đấu. Hoặc trận đấu hay trận chiến như vậy.

정적 (靜寂) : 쓸쓸한 느낌이 들 정도로 고요하고 조용함. Danh từ
🌏 SỰ TĨNH MỊCH, SỰ YÊN TĨNH: Sự yên lặng và tĩnh mịch đến mức tạo cảm giác cô đơn.

중점 (重點) : 가장 중요하게 생각해야 할 점. Danh từ
🌏 TRỌNG ĐIỂM: Điểm phải coi là quan trọng nhất.

자재 (資材) : 어떤 것을 만들 때 필요한 기본적인 물건이나 재료. Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU: Đồ vật hoặc chất liệu cơ bản cần thiết khi làm cái nào đó.

자제 (自制) : 자신의 욕구나 감정을 스스로 억누르고 다스림. Danh từ
🌏 SỰ TỰ KIỀM CHẾ, SỰ TỰ CHỦ: Sự tự kìm hãm và kiểm soát sự ham muốn hay tình cảm của bản thân.

자질 (資質) : 타고난 성격이나 소질. Danh từ
🌏 TƯ CHẤT: Tính cách hay tố chất bẩm sinh.

작정 (作定) : 마음속으로 일을 어떻게 하기로 결정함. 또는 그런 결정. Danh từ
🌏 VIỆC ĐỊNH BỤNG, VIỆC HẠ QUYẾT TÂM, QUYẾT ĐỊNH: Việc quyết định trong lòng rằng sẽ làm việc như thế nào. Hoặc quyết định đó.

재정 (財政) : 단체나 국가가 수입과 재산을 관리하며 사용하는 것. 또는 그 운영 상태. Danh từ
🌏 TÀI CHÍNH: Việc tổ chức hay quốc gia quản lí và sử dụng thu nhập và tài sản. Hoặc trạng thái vận hành đó.

재직 (在職) : 직장에 속하여 일하고 있음. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯƠNG NHIỆM, SỰ LÀM VIỆC: Sự thuộc về và đang làm việc ở nơi làm việc.

저조 (低調) : 가락이 낮음. 또는 그런 가락. Danh từ
🌏 NHỊP TRẦM, NỐT TRẦM: Giai điệu thấp. Hoặc giai điệu như vậy.

전자 (前者) : 말하고 있는 때 이전의 지나간 차례나 때. Danh từ
🌏 TRƯỚC, VỪA QUA: Thời điểm hay thứ tự đã trôi qua so với lúc nói.

전적 (全的) : 하나도 빠짐없이 모두 다인. Định từ
🌏 TOÀN BỘ, TOÀN VẸN: Toàn bộ không bỏ sót một thứ nào.

전직 (前職) : 전에 일하던 직업이나 직위. Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC TRƯỚC ĐÂY, CHỨC VỤ TRƯỚC ĐÂY: Chức vụ hay nghề nghiệp từng làm trước đây.

절정 (絕頂) : 산의 맨 꼭대기. Danh từ
🌏 ĐỈNH NÚI: Đỉnh trên cùng của ngọn núi.

절제 (節制) : 정도에 넘지 않도록 알맞게 조절하여 제한함. Danh từ
🌏 SỰ KIỀM CHẾ, SỰ ĐIỀU ĐỘ, SỰ TIẾT CHẾ: Việc điều tiết một cách đúng mức và hạn chế sao cho không vượt quá mức độ.

접종 (接種) : 병의 예방, 치료, 진단, 실험 등을 위해 병원균이나 항독소, 항체 등을 사람이나 동물의 몸속에 넣음. 또는 그렇게 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TIÊM CHỦNG: Việc đưa kháng thể, kháng độc tố hay vi khuẩn gây bệnh vào trong cơ thể của con người hay động vật để phòng bệnh, chữa bệnh, chuẩn đoán bệnh hay làm thí nghiệm v.v... Hoặc việc làm như thế.

정적 (靜的) : 멈춘 상태에 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH TĨNH: Việc ở trạng thái dừng lại.

정전 (停電) : 들어오던 전기가 끊어짐. Danh từ
🌏 SỰ CÚP ĐIỆN, SỰ MẤT ĐIỆN: Việc điện đang chạy vào trở nên đứt quãng.

제재 (制裁) : 일정한 규칙이나 관습을 어기지 못하게 함. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ CHẾ TÀI, SỰ HẠN CHẾ, ĐIỀU CHẾ TÀI: Việc làm cho không vi phạm các quy tắc hay tập quán nhất định. Hoặc việc làm đó.

제정 (制定) : 법이나 제도 등을 만들어서 정함. Danh từ
🌏 SỰ BAN HÀNH: Sự làm ra và quy định luật hay chế độ...

제조 (製造) : 원료를 가공하여 물건을 만듦. Danh từ
🌏 SỰ CHẾ TẠO, SỰ SẢN XUẤT: Sự gia công nguyên liệu và tạo ra sản phẩm.

주전 (主戰) : 시합, 경기, 싸움 등에서 중심이 되어 싸움. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 CHỦ CHIẾN, NGƯỜI CHỦ CHIẾN: Việc trở thành trung tâm và tranh đấu trong thi đấu, trận đấu, gây gỗ. Hoặc người như vậy.


:
Du lịch (98) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78)