🌟 -ㅁ 직하다

1. 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 그럴 가능성이 많다고 추측함을 나타내는 표현.

1. CHẮC HẲN, ẮT HẲN, RẤT CÓ THỂ: Cấu trúc thể hiện sự suy đoán rằng nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện có nhiều khả năng sẽ như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 사실임 직한 승규의 이야기에 호기심이 생겼다.
    I became curious about seung-gyu's true story.
  • 이십 대 후반 정도 됨 직한 여자가 아이를 안고 있었다.
    About in her late twenties, an upright woman was holding a child.
  • 그 숲에는 한눈에 봐도 오래된 나무들이 수백 그루는 있음 직했다.
    At a glance there were hundreds of old trees in the forest.
Từ tham khảo -음 직하다: 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 그럴 가능성이 많다고 추측함을 나타내는 표…

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82)