🌾 End:

CAO CẤP : 17 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 42 ALL : 66

: 어떤 일이나 상태 또는 어떻게 되기까지 시간이 더 지나야 함을 나타내거나, 어떤 일이나 상태가 끝나지 않고 계속 이어지고 있음을 나타내는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CHƯA, VẪN: Từ biểu thị việc phải thêm thời gian cho tới khi công việc hay trạng thái nào đó hoặc thành ra thế nào đó, hoặc công việc hay trạng thái nào đó chưa kết thúc mà vẫn được tiếp nối.

(就職) : 일정한 직업을 얻어 직장에 나감. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÌM ĐƯỢC VIỆC, SỰ CÓ VIỆC LÀM: Việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.

사무 (事務職) : 책상에서 문서 등을 다루며 일을 하는 직책. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG, CHỨC VĂN THƯ: Chức vụ làm công việc xử lý những giầy tờ ở bàn làm việc.

전문 (專門職) : 전문적인 지식이나 기술이 필요한 직업. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀNH NGHỀ CHUYÊN MÔN: Kiến thức mang tính chuyên môn hoặc nghề nào đó cần có kỹ thuật.

: 다른 사람이나 다른 것은 있을 수 없고, 단 한 사람이나 한 가지로 다만. ☆☆ Phó từ
🌏 CHỈ, DUY NHẤT: Người khác hay cái khác không thể có được, chỉ bởi duy nhất một người hay một thứ.

(退職) : 현재의 직업이나 직무에서 물러남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ VIỆC: Việc lùi khỏi chức vụ hay công việc hiện tại.

(正直) : 마음에 거짓이나 꾸밈이 없고 바르고 곧음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÍNH TRỰC, SỰ NGAY THẲNG: Việc không có sự giả dối hay bịa đặt trong lòng mà ngay thẳng và đúng đắn.

(硬直) : 몸이나 몸의 일부가 굳어서 뻣뻣하게 됨. Danh từ
🌏 SỰ XƠ CỨNG: Việc cơ thể hay một phần của cơ thể bị đơ và cứng.

(解職) : 직책이나 직위에서 물러나게 함. Danh từ
🌏 SỰ CÁCH CHỨC, SỰ SA THẢI: Việc làm cho rời khỏi chức trách hay chức vị.

(現職) : 현재의 직업. 또는 그 직업에서 맡은 일. Danh từ
🌏 NGHỀ NGHIỆP HIỆN TẠI: Công việc đang làm ở hiện tại. Hoặc công việc được giao bởi nghề nghiệp đó.

(職) : 공무원 등이 국가로부터 받은 일정한 직무나 직책. Danh từ
🌏 CHỨC, CHỨC VỤ: Chức trách hoặc chức vụ nhất định mà công chức... nhận được từ nhà nước.

(組織) : 어떤 목표를 이루기 위해 여럿이 모여 체계 있는 집단을 이룸. 또는 그 집단. Danh từ
🌏 VIỆC TỔ CHỨC, TỔ CHỨC: Việc nhiều người tập hợp lại và tạo thành một tập thể có hệ thống để thực hiện mục tiêu nào đó. Hay tập thể đó.

(敎職) : 학생을 가르치는 직업. Danh từ
🌏 NGHỀ GIÁO: Nghề dạy học sinh.

(移職) : 다니던 직장을 옮기거나 직업을 바꿈. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ LÀM, SỰ THAY ĐỔI CÔNG VIỆC: Sự thay đổi chỗ làm đã từng làm.

(休職) : 일정한 기간 동안 직장에서 맡은 일을 쉼. Danh từ
🌏 VIỆC NGHỈ VIỆC TẠM THỜI: Sự nghỉ việc đảm nhiệm tại nơi làm việc trong khoảng thời gian nhất định.

(求職) : 일자리를 구함. Danh từ
🌏 SỰ TÌM VIỆC: Việc tìm việc làm.

(公職) : 국가 기관이나 공공 단체의 직책이나 직위. Danh từ
🌏 CHỨC VỤ CÔNG: Chức vị hay chức trách của người ở cơ quan nhà nước hay đoàn thể công quyền.

(官職) : 관리나 공무원이 직업상 책임지고 맡아서 하는 일이나 그 일에 따른 행정적 위치. Danh từ
🌏 QUAN CHỨC, CHỨC VỤ NHÀ NƯỚC: Công việc mà quan lại hay công chức chịu trách nhiệm và đảm nhận làm về mặt nghề nghiệp hoặc vị trí hành chính theo việc đó.

(失職) : 직업을 잃음. Danh từ
🌏 THẤT NGHIỆP, MẤT VIỆC: Sự đánh mất công việc.

(在職) : 직장에 속하여 일하고 있음. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯƠNG NHIỆM, SỰ LÀM VIỆC: Sự thuộc về và đang làm việc ở nơi làm việc.

(前職) : 전에 일하던 직업이나 직위. Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC TRƯỚC ĐÂY, CHỨC VỤ TRƯỚC ĐÂY: Chức vụ hay nghề nghiệp từng làm trước đây.

정규 (正規職) : 일정한 나이까지의 고용이 보장되며 전일제로 일하는 직위나 직무. Danh từ
🌏 (NHÂN VIÊN) CHÍNH THỨC: Chức vị hay chức vụ đang làm việc theo chế độ nhà nước, được bảo đảm làm việc tới độ tuổi nhất định.

정년퇴 (停年退職) : 정해진 나이가 되어 직장에서 물러남. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ HƯU, SỰ VỀ HƯU: Việc rời khỏi nơi làm việc vì đến độ tuổi đã định.

(垂直) : 사물이 아래로 곧게 내려가거나 떨어지는 상태. Danh từ
🌏 SỰ THẲNG ĐỨNG: Trạng thái sự vật đi xuống hoặc rơi thẳng xuống dưới.

미관말 (微官末職) : 지위가 아주 낮은 벼슬이나 직위. 또는 그런 위치에 있는 사람. Danh từ
🌏 CHÂN ĐẦU SAI, CHÂN SAI VẶT, VÔ DANH TIỂU TỐT: Chức vụ hay chức quan thấp nhất. Hoặc người ở vị trí đó.

(罷職) : 공무원이나 관리의 지위에서 물러나게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐUỔI VIỆC, SỰ GIÁNG CHỨC: Việc khiến cho lui khỏi địa vị của công chức hoặc quan chức.

(辭職) : 맡은 일을 그만두고 물러남. Danh từ
🌏 SỰ TỪ CHỨC, SỰ THÔI VIỆC, SỰ NGHỈ VIỆC: Việc bỏ công việc đảm nhận và lùi bước.

생산 (生産職) : 생산 분야의 일. 또는 그런 일을 하는 직원. Danh từ
🌏 VIỆC SẢN XUẤT, NHÂN VIÊN SẢN XUẤT: Việc thuộc lĩnh vực sản xuất. Hoặc nhân viên làm việc như vậy.

(紡織) : 실을 뽑아서 천을 짜는 일. Danh từ
🌏 SỰ DỆT: Việc xe sợi để kết thành vải.

: 줄이나 선을 세게 한 번 긋는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 XOẸT, ROẸT: Tiếng kẻ dòng hoặc đường thẳng, một nhát mạnh. Hoặc hình ảnh đó.

(無職) : 직업이 없거나 일정한 직업을 가지지 못함. Danh từ
🌏 KHÔNG CÓ VIỆC LÀM, THẤT NGHIỆP: Sự không có nghề nghiệp hoặc không có việc làm nhất định.

관리 (管理職) : 기업이나 관공서 등에서 관리나 감독의 일을 맡아보는 직위. Danh từ
🌏 CHỨC QUẢN LÝ: Chức vụ nhận nhiệm vụ giám sát hay quản lý ở những doanh nghiệp hay cơ quan công quyền.

(要職) : 중요한 직책이나 직위. Danh từ
🌏 CHỨC VỤ QUAN TRỌNG, CHỨC TRÁCH QUAN TRỌNG, CHỨC VỤ THEN CHỐT: Chức trách hay chức vụ quan trọng

우지 : 크고 단단한 물건이 부러지거나 부서지는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 RĂNG RẮC: Âm thanh của vật to cứng bị vỡ, bị xé rách hay bị nát ra từng mảnh. Hoặc bộ dạng như thế.

(補職) : 어떤 직위와 함께 맡을 일을 줌. 또는 그 직위. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM, SỰ CHỈ ĐỊNH, TRÁCH NHIỆM ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH, CHỨC VỤ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH: Việc giao công việc cùng với chức vụ nào đó cho ai đó. Hoặc chức vụ đó.

(復職) : 직장을 그만두거나 해고되었던 사람이 다시 그 직장으로 돌아가 업무를 계속함. Danh từ
🌏 SỰ PHỤC CHỨC, SỰ QUAY LẠI LÀM VIỆC, SỰ LÀM VIỆC TRỞ LẠI: Việc người đã bị đuổi việc hoặc đã thôi việc quay lại chỗ làm đó và tiếp tục làm việc.

(本職) : 본래의 직업이나 맡은 일. Danh từ
🌏 VIỆC CHÍNH, NGHỀ CHÍNH: Công việc hay việc đảm nhận chính.

불문곡 (不問曲直) : 옳고 그름을 따지지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CẦN BIẾT ĐÚNG SAI: Sự không xét nét cái đúng và cái sai.

비정규 (非正規職) : 근로 기간이나 복지 혜택 등에서 제대로 보장을 받지 못하는 직위나 직무. Danh từ
🌏 VỊ TRÍ TẠM THỜI, CHỨC VỤ KHÔNG CHÍNH THỨC: Chức vụ hay chức vị không được đảm bảo đầy đủ về thời gian làm việc hay ưu đãi phúc lợi...

뿌지 : 물방울이나 물기가 있는 물건이 뜨거운 것에 닿아서 급히 타거나 졸아붙는 소리. Phó từ
🌏 XÈO XÈO: Âm thanh mà vật có giọt nước hay nước tiếp xúc với nguồn nóng nên cháy ngay hay sôi lên.

(社稷) : 나라 또는 나라의 정치가 이루어지는 곳. Danh từ
🌏 XÃ TẮC: Nơi hình thành nên đất nước hoặc chính trị của đất nước.

(聖職) : 성스럽고 위대한 직분. Danh từ
🌏 THÁNH CHỨC: Chức phận thánh thiện và vĩ đại.

(毛織) : 털실로 짠 천. Danh từ
🌏 VẢI LEN: Vải dệt bằng sợi lông.

기능 (技能職) : 특정한 기술을 필요로 하는 직업이나 일. Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN, KỸ THUẬT: Việc hay nghề nghiệp cần đến kỹ thuật đặc biệt.

(兼職) : 원래 맡던 직무 외에 다른 직무를 함께 맡아서 함. Danh từ
🌏 SỰ KIÊM NHIỆM CHỨC VỤ, SỰ KIÊM THÊM CHỨC VỤ: Việc đảm đương thêm một chức vụ khác ngoài chức vụ vốn đang làm.

(殉職) : 직책이나 직업으로 맡은 일을 하다가 죽음. Danh từ
🌏 CÁI CHẾT KHI ĐANG LÀM NHIỆM VỤ: Việc chết khi đang làm nhiệm vụ hoặc nghề nghiệp.

고위 (高位職) : 높은 지위의 관직. Danh từ
🌏 CHỨC VỤ CAO: Quan chức ở chức vụ cao.

신경 조 (神經組織) : 신경 세포와 돌기, 신경 아교로 이루어졌으며, 자극을 받아들여 이것을 다른 세포에 전달하는 작용을 하는 조직. None
🌏 MÔ THẦN KINH: Tổ chức được tạo nên bởi các tế bào và sợi trục thần kinh, thần kinh giao, có tác dụng tiếp nhận kích thích và chuyển đến các tế bào khác.

명예퇴 (名譽退職) : 정년이 되기 전에 스스로 직장을 그만둠. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ HƯU NON: Việc tự xin thôi việc trước tuổi nghỉ hưu. Hoặc việc như vậy.

종신 (終身職) : 죄를 짓거나 징계를 받거나 스스로 그만두지 않는 한, 평생 동안 일할 수 있는 직위. Danh từ
🌏 NGHỀ LÀM VIỆC TRỌN ĐỜI, VỊ TRÍ LÀM VIỆC LÂU DÀI: Vị trí công việc mà nếu không phạm tội, bị phạt hoặc tự xin nghỉ thì có thể làm việc suốt cuộc đời.

(免職) : 일자리나 직위에서 물러나게 함. Danh từ
🌏 SỰ CÁCH CHỨC: Việc làm cho rời khỏi một chức vị hay chỗ làm.

명예 (名譽職) : 대가를 받지 않고 명예로 있는 직분. Danh từ
🌏 CHỨC DANH DỰ: Chức phận danh dự và không nhận thù lao.

움직움 : 몸이나 몸의 일부를 자꾸 움직이는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỘNG ĐẬY, NHÚC NHÍCH: Hình ảnh liên tục chuyển động cơ thể hoặc một phần cơ thể.

(停職) : 공무원에 대한 징계의 하나로, 공무원 신분은 그대로 지닌 채 일정 기간 맡은 일을 하지 못하고 보수의 3분의 2를 받지 못하는 벌. Danh từ
🌏 SỰ ĐÌNH CHỈ CÔNG TÁC, SỰ BUỘC TẠM NGƯNG VIỆC: Một hình phạt đối với viên chức, giữ nguyên tư cách viên chức nhưng không được làm công việc đảm trách trong một thời gian nhất định và không được nhận hai phần ba lương.

(天職) : 타고난 직업. Danh từ
🌏 NGHỀ NGHIỆP THIÊN ĐỊNH: Công việc do trời định

(下直) : 먼 길을 떠날 때 웃어른께 작별을 고하는 인사. Danh từ
🌏 SỰ CHÀO TỪ BIỆT, SỰ CHÀO TẠM BIỆT: Việc nói lời chia tay với người bề trên khi đi xa.

(當直) : 근무하는 곳에서 휴일이나 밤에 직장을 지키는 일을 하는 순서가 됨. 또는 그 순서가 된 사람. Danh từ
🌏 VIỆC TRỰC, VIỆC TRỰC ĐÊM, NGƯỜI TRỰC: Việc đến phiên giữ cơ quan vào ngày nghỉ hay là thức đêm làm việc canh giữ cơ quan ở nơi làm việc. Hay là người đến phiên đó.

(宿直) : 관청, 회사, 학교 등의 직장에서 밤에 교대로 잠을 자며 건물이나 시설을 지키는 일. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 PHIÊN TRỰC ĐÊM, SỰ TRỰC ĐÊM, NGƯỜI TRỰC ĐÊM: Việc ngủ đêm theo ca ở nơi làm việc như cơ quan nhà nước, công ty, trường học...và giữ gìn thiết bị hay toà nhà. Hoặc người như vậy.

기술 (技術職) : 기술 분야의 직업이나 일. Danh từ
🌏 NGHỀ KỸ THUẬT, VIỆC KỸ THUẬT: Nghề nghiệp hoặc công việc trong lĩnh vực kỹ thuật.

임시 (臨時職) : 임시로 맡는 직위나 직책. Danh từ
🌏 CHỨC VỤ TẠM THỜI: Chức vụ hay chức trách được nhận tạm thời.

매관매 (賣官賣職) : 돈이나 재물을 받고 관직에 임명함. Danh từ
🌏 VIỆC BUÔN QUAN BÁN CHỨC: Việc nhận tiền để cho thăng quan tiến chức.

일용 (日傭職) : 하루 단위로 계약을 해서 그날그날 돈을 받는 일이나 직위. Danh từ
🌏 NGHỀ LÀM CÔNG NHẬT, VIỆC LÀM CÔNG NHẬT, VIỆC LÀM CÔNG ĂN LƯƠNG THEO NGÀY: Nghề hay công việc hợp đồng theo đơn vị ngày và nhận tiền từng ngày, từng ngày đó.

(日直) : 차례대로 돌아가면서 그날그날 직장 등을 지킴. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ TRỰC NHẬT, SỰ TRỰC BAN, NGƯỜI TRỰC BAN: Việc luân phiên theo thứ tự để trông coi nơi làm việc v.v... theo từng ngày từng ngày. Hoặc người như vậy.

재조 (再組織) : 이전에 이루었던 집단이나 체계를 다시 조직함. Danh từ
🌏 SỰ TÁI CƠ CẤU, SỰ TÁI CẤU TRÚC: Việc tổ chức lại hệ thống hay đoàn thể đã được tạo thành từ trước đó.

(轉職) : 직장이나 직업을 바꾸어 옮김. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ LÀM, SỰ CHUYỂN NGHỀ: Sự chuyển đổi chỗ làm hay nghề nghiệp.

큼직큼 : 여럿이 다 큼직하거나 매우 큼직한 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGỒN NGỘN, MỘT CÁCH ĐỒ SỘ, MỘT CÁCH TO TÁT, MỘT CÁCH TO SỤ: Hình ảnh rất to lớn hoặc mọi cái đều to lớn.


:
Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53)