🌟 주해하다 (註解 하다)

Động từ  

1. 본문의 뜻을 알기 쉽게 풀이하다.

1. CHÚ GIẢI: Giải nghĩa của nội dung chính cho dễ hiểu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주해한 사람.
    The person who was the subject.
  • 주해한 작가.
    Writer in the column.
  • 주해한 책.
    A book in the book.
  • 주해한 학자.
    A scholar in the book.
  • 고서를 주해하다.
    Express ancient books.
  • 여러 학자들은 고전을 각자 주해하였다.
    Many scholars dedicated their own classics.
  • 제자는 스승의 책을 주해해서 많은 사람들이 읽게 하였다.
    The disciple directed his teacher's book so that many people could read it.
  • 그 고서는 주해한 책이 따로 있으니 그것을 보면 더 쉽게 읽을 수 있다.
    The ancient book has a separate book, so it is easier to read if you look at it.
  • 이 책은 비전공자도 쉽게 읽을 수 있도록 연구원 몇 명이서 주해하고 있어요.
    This book is being reviewed by some researchers to make it easier for laymen to read.
    좋은 일을 하고 계시네요.
    You're doing a good job.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주해하다 (주ː해하다)
📚 Từ phái sinh: 주해(註解): 본문의 뜻을 알기 쉽게 풀이함. 또는 그런 글.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15)