🌾 End:

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 55 ALL : 83

: 지금 지나가고 있는 이 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM NAY: Năm mà bây giờ đang trải qua.

: 지구가 태양을 한 바퀴 도는 동안을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM: Đơn vị đếm khoảng thời gian mà trái đất quay một vòng quanh mặt trời.

: 태양계의 중심에 있으며 온도가 매우 높고 스스로 빛을 내는 항성. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẶT TRỜI: Hành tinh tự phát ra ánh sáng, ở trung tâm hệ thái dương và nhiệt độ rất cao.

: 새로 시작되는 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM MỚI: Một năm được bắt đầu mới.

지난 : 이번 해의 바로 전의 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM RỒI, NĂM NGOÁI, NĂM TRƯỚC: Năm ngay trước năm nay.

(理解) : 무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU: Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào.

(誤解) : 어떤 것을 잘못 알거나 잘못 해석함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HIỂU LẦM, SỰ HIỂU SAI: Việc hiểu sai hay giải thích về một việc gì đó.

(被害) : 생명이나 신체, 재산, 명예 등에 손해를 입음. 또는 그 손해. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THIỆT HẠI: Việc bị thiệt hại về sinh mệnh hay thân thể, tài sản, danh dự… Hoặc thiệt hại đó.

(害) : 이롭지 않게 하거나 손상을 입힘. 또는 그런 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỔN THẤT, SỰ HƯ HẠI: Việc làm cho không có lợi hoặc bị tổn hại. Hoặc cái đó.

(和解) : 싸움을 멈추고 서로 가지고 있던 안 좋은 감정을 풀어 없앰. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HÒA GIẢI, SỰ LÀM LÀNH, SỰ LÀM HÒA: Việc ngừng gây gỗ đồng thời giải tỏa và xóa bỏ tình cảm vốn không tốt về nhau.

(損害) : 돈, 재산 등을 잃거나 정신적으로 해를 입음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THIỆT HẠI, SỰ TỔN THẤT: Việc mất mát tiền bạc, tài sản… hoặc chịu thiệt hại về mặt tinh thần.

(見解) : 사람, 사물이나 현상에 대하여 사람마다 가지는 의견이나 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM, CÁI NHÌN, CÁCH NHÌN NHẬN: Suy nghĩ của mỗi người về sự vật, hiện tượng hay con người.

(妨害) : 일이 제대로 되지 못하도록 간섭하고 막음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ: Sự can thiệp và ngăn cản để công việc không được suôn sẻ.

(公害) : 산업이나 교통의 발달 등으로 사람과 생물의 생활환경이 입게 되는 여러 가지 피해. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG: Những tổn hại về môi trường sống của con người và sinh vật do sự phát triển của giao thông và công nghiệp.

(有害) : 해로움이 있음. Danh từ
🌏 SỰ CÓ HẠI: Sự có hại.

(分解) : 여러 부분으로 이루어진 것을 그 부분이나 성분으로 따로따로 나눔. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN GIẢI,SỰ THÁO RỜI, SỰ THÁO DỠ: Việc chia rời cái được tạo nên từ nhiều bộ phận thành từng bộ phận hay thành phần.

(殺害) : 사람을 죽임. Danh từ
🌏 SỰ SÁT HẠI: Việc giết người.

(水害) : 장마나 홍수로 인한 피해. Danh từ
🌏 THIỆT HẠI MƯA LŨ: Sự tổn hại do mưa dài ngày hoặc lũ lụt.

(諒解) : 다른 사람의 사정이나 잘못을 이해하고 너그럽게 받아들임. Danh từ
🌏 SỰ LƯỢNG GIẢI, SỰ CẢM THÔNG: Việc hiều và rộng lượng chấp nhận sai sót hay sự tình của người khác.

무공 (無公害) : 사람이나 자연에 피해를 주지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG ĐỘC HẠI: Sự không gây hại tới con người hay môi trường.

(沮害) : 막아서 못하도록 해를 끼침. Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ, SỰ TRỞ NGẠI: Sự gây hại để ngăn chặn không cho làm.

(侵害) : 남의 땅이나 권리, 재산 등을 범하여 해를 끼침. Danh từ
🌏 SỰ XÂM HẠI: Sự xâm phạm gây hại đến đất đai, quyền lợi hay tài sản... của người khác.

인산인 (人山人海) : 사람이 산과 바다를 이루었다는 뜻으로, 사람이 셀 수 없을 만큼 많이 모인 상태. Danh từ
🌏 BIỂN NGƯỜI, RỪNG NGƯỜI: Trạng thái tụ tập nhiều người đến mức không đếm xuể, cứ như người ta tạo thành núi với biển.

(弊害) : 어떤 일이나 행동에서 나타나는 나쁜 경향이나 현상 때문에 생기는 해로움. Danh từ
🌏 HIỆU QUẢ XẤU, HIỆU QUẢ GÂY HẠI: Sự tổn thất phát sinh do xu hướng hay hiện tượng xấu xảy ra trong một công việc hay hành động nào đó.

이듬 : 어떤 일이 일어난 바로 다음 해. Danh từ
🌏 NĂM SAU, NĂM TỚI: Năm ngay sau năm mà việc nào đó đã diễn ra.

(利害) : 이익과 손해. Danh từ
🌏 LỢI HẠI: Sự tổn hại và lợi ích.

자연재 (自然災害) : 태풍, 가뭄, 홍수, 지진, 화산 폭발 등의 피할 수 없는 자연 현상으로 인해 받게 되는 피해. Danh từ
🌏 THIÊN TAI: Thiệt hại phải gánh chịu do hiện tượng tự nhiên không thể tránh khỏi như bão, hạn hán, lũ lụt, động đất, phun trào núi lửa...

(災害) : 뜻하지 않게 일어난 불행한 사고나 지진, 홍수, 태풍 등의 자연 현상으로 인한 피해. Danh từ
🌏 TAI HOẠ, THIÊN TAI: Thiệt hai do hiện tượng tự nhiên như bão, lũ, động đất hoặc tai nạn bất hạnh xảy ra bất ngờ.

지중 (地中海) : 대륙과 대륙 사이에 낀 바다. Danh từ
🌏 ĐỊA TRUNG HẢI: Biển chen giữa đại lục và đại lục.

남극 (南極海) : 남극 대륙을 둘러싸고 있는 바다. 수온이 매우 낮아 어는점에 가까우며 일 년 내내 눈과 얼음으로 뒤덮여 있다. 고래잡이가 활발하다. Danh từ
🌏 BIỂN NAM CỰC: Là vùng biển bao quanh đại lục Nam cực. Nhiệt độ nước biển rất thấp, gần đạt tới nhiệt độ đóng băng, quanh năm có băng tuyết. Việc săn bắt cá heo diễn ra nhộn nhịp ở đây.

(南海) : 남쪽에 있는 바다. Danh từ
🌏 NAM HẢI: Biển ở phía Nam.

(四海) : 동서남북 네 방향의 바다. Danh từ
🌏 TỨ HẢI, BỐN BỂ: Biển của bốn hướng Đông, Tây, Nam, Bắc.

산업 재 (産業災害) : 작업 환경이나 작업 중의 행동 때문에 일어난 뜻밖의 사고로 입은 신체적, 정신적 피해. None
🌏 TAI NẠN LAO ĐỘNG, TỔN HẠI CÔNG NGHIỆP: Thiệt hại về thể xác, tinh thần gặp phải do tai nạn bất ngờ xảy ra vì môi trường làm việc hay hoạt động trong khi làm việc.

(當該) : 바로 그것에 해당됨. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG ỨNG , SỰ CÓ LIÊN QUAN, SỰ CÓ DÍNH LÍU: Chính là phù hợp với cái đó.

다시 말 : 앞에서 말한 것을 알기 쉽게 바꿔 말해.
🌏 NÓI KHÁC ĐI, TỨC LÀ: Thay đổi mà nói một cách dễ hiểu điều đã nói phía trước.

(領海) : 한 나라의 주권이 미치는 바다의 영역. Danh từ
🌏 LÃNH HẢI: Khu vực biển nơi chủ quyền của một nước ảnh hưởng đến.

(告解) : 가톨릭에서, 신자가 자신의 죄를 뉘우치고 신부를 통해 하느님에게 고백하여 용서받음. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 VIỆC XƯNG TỘI: Việc tín đồ ăn năn về tội của mình và tự bạch với Chúa Trời và cầu xin sự tha thứ thông qua Cha cố trong đạo Thiên Chúa.

(苦海) : 불교에서, 고통의 바다라는 뜻으로, 괴로움이 가득한 현실 세상을 이르는 말. Danh từ
🌏 BỂ KHỔ: Thế giới hiện thực đầy buồn phiền tựa như một biển đau khổ.

(曲解) : 사실을 바르지 않게 해석함. 또는 그런 해석. Danh từ
🌏 SỰ XUYÊN TẠC: Việc giải thích không đúng sự thật. Hoặc sự giải thích đó.

(渤海) : 만주와 한반도 북쪽 지역에 698년부터 926년까지 있던 나라. 대조영이 고구려가 망한 뒤 698년에 고구려의 유민과 말갈족을 모아 세운 나라이다. ‘해동성국’이라 불릴 만큼 나라의 힘이 강했으나, 926년에 중국의 요나라에게 멸망하였다. Danh từ
🌏 BALHAE; VƯƠNG QUỐC BỘT HẢI: Quốc gia từng tồn tại từ năm 698 đến năm 926 ở khu vực phía Bắc của bán đảo Hàn và Mãn Châu. Là quốc gia do Dae Jo-young - tướng của Goguryeo - dựng lên sau khi Goguryeo bị diệt vong. Vốn là quốc gia rất hùng mạnh nên còn được gọi là Hải Đông thánh quốc nhưng sau đó bị diệt vọng bởi nhà Liêu của Trung Quốc.

(溶解) : 녹거나 녹이는 일. Danh từ
🌏 SỰ HÒA TAN, CHẢY, NÓNG: Sự tan hoặc làm tan.

불가 (不可解) : 이해할 수 없음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG THỂ LÍ GIẢI, SỰ KHÓ HIỂU: Sự không thể hiểu được.

(陰害) : 몸을 드러내지 않고 남에게 해를 가함. Danh từ
🌏 SỰ NGẦM HẠI: Sự làm hại người khác mà không lộ diện.

병충 (病蟲害) : 꽃이나 농작물 등이 균이나 벌레 때문에 입는 피해. Danh từ
🌏 THIỆT HẠI DO SÂU BỆNH: Thiệt hại về hoa màu do sâu hoặc vi khuẩn.

(上海) : 중국의 동쪽, 양쯔강 하구에 있는 상공업 도시. '상하이'를 한국식 한자음으로 읽은 이름이다. Danh từ
🌏 THƯỢNG HẢI: Thành phố công thương nghiệp nằm ở hạ lưu sông Dương Tử, thuộc phía Đông của Trung Quốc. Là cách đọc âm Hán của chữ 'Thượng Hải' theo kiểu Hàn Quốc .

(西海) : 서쪽에 있는 바다. Danh từ
🌏 BIỂN TÂY: Biển ở phía Tây.

(近海) : 육지에 가까이 있는 바다. Danh từ
🌏 BIỂN GẦN BỜ: Biển ở gần đất liền.

북극 (北極海) : 북극을 중심으로 하여 유라시아 대륙과 북아메리카 대륙에 둘러싸여 있는 바다. 오대양 중 가장 작은 바다로, 겨울에는 두꺼운 얼음으로 덮여 있고 여름에는 유빙들이 떠다닌다. Danh từ
🌏 BIỂN BẮC CỰC: Biển lấy Bắc cực làm trung tâm, được bao quanh bởi đại lục Bắc Mỹ và đại lục Eurasia. Là biển nhỏ nhất trong số 5 đại dương. Vào mùa đông bị bao phủ bởi lớp băng dày còn mùa hè thì có các tảng băng trôi nổi. .

(註解) : 본문의 뜻을 알기 쉽게 풀이함. 또는 그런 글. Danh từ
🌏 CHÚ GIẢI; LỜI CHÚ GIẢI: Việc giải nghĩa của nội dung chính cho dễ hiểu. Hoặc đoạn viết như vậy.

(航海) : 배를 타고 바다 위를 다님. Danh từ
🌏 HÀNG HẢI, SỰ VƯỢT BIỂN, SỰ DU LỊCH TRÊN BIỂN: Việc đi lại trên biển bằng thuyền.

(每 해) : 해마다. Phó từ
🌏 MỖI NĂM: Mỗi năm.

: 과거의 어느 해. Danh từ
🌏 NĂM ĐÓ, NĂM ẤY: Năm nào đó trong quá khứ.

(圖解) : 글의 내용을 그림으로 풀이한 설명. 또는 그렇게 한 그림. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒ GIẢI, SỰ GIẢI THÍCH BẰNG HÌNH VẼ, HÌNH VẼ MINH HỌA: Sự giải nghĩa nội dung của câu bằng tranh hoặc bức tranh đó.

(深海) : 수심이 이백 미터 이상인 깊은 바다. Danh từ
🌏 BIỂN SÂU: Biển có độ sâu trên 200m.

(瓦解) : 어떤 조직이나 계획 등이 무너지고 흩어짐. Danh từ
🌏 SỰ SỤP ĐỔ: Sự sụp đổ và tan rã của một tổ chức hay kế hoạch.

(公海) : 모든 나라가 공통으로 사용할 수 있는 바다. Danh từ
🌏 BIỂN CHUNG: Vùng biển chung cho tất cả các quốc gia.

(滄海) : 넓고 큰 바다. Danh từ
🌏 BIỂN XANH, ĐẠI DƯƠNG: Biển rộng lớn.

(沿海) : 육지 가까이에 있는 바다. Danh từ
🌏 DUYÊN HẢI: Vùng biển gần với đất liền.

묵은 : 새해에 상대하여, 지난해. Danh từ
🌏 NĂM VỪA RỒI: Năm đã qua, tính theo năm mới.

: 어떤 일을 시작한 맨 처음의 해. Danh từ
🌏 NĂM ĐẦU: Năm đầu tiên bắt đầu việc nào đó.

- (海) : ‘바다’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 HẢI: Hậu tố thêm nghĩa "biển".

(危害) : 위험과 재해. Danh từ
🌏 SỰ NGUY HẠI: Sự nguy hiểm và tai hại.

(弑害) : 부모나 대통령, 임금 등의 지위가 높은 사람을 죽임. Danh từ
🌏 SỰ ÁM SÁT: Việc giết hại người có vị thế cao như bố mẹ hay tổng thống, nhà vua...

(大海) : 넓고 큰 바다. Danh từ
🌏 ĐẠI DƯƠNG, BIỂN CẢ: Biển rộng bao la.

(黃海) : 한국의 서쪽에 있는 바다. 한반도와 중국에 둘러싸여 있으며 중국 내륙에서 흘러 오는 황토 때문에 바닷물이 누렇다. 밀물과 썰물 때의 수위의 차가 심하여 간석지가 발달해 있다. Danh từ
🌏 HWANGHAE; HOÀNG HẢI: Biển nằm ở phía Tây của Hàn Quốc. Bao xung quanh bán đảo Hàn Quốc và Trung Quốc và do đất đỏ theo chảy từ đại lực Trung Quốc đến nên nước biển có màu vàng. Chênh lệch thuỷ triều và vùng đệm phát triển.

하다못 : 가장 나쁜 경우라고 하더라도. Phó từ
🌏 TỒI NHẤT, TỆ NHẤT, THẬM TỆ NHẤT, ÍT RA, TỐI THIỂU THÌ: Cho dù là trường hợp xấu nhất.

죽지 못 : 다른 방법이 없어서. 마지못해.
🌏 BẤT ĐẮC DĨ, MIỄN CƯỠNG: Vì không còn cách nào khác. Miễn cưỡng.

몰이 (沒理解) : 알거나 이해하는 것이 전혀 없음. Danh từ
🌏 SỰ THIẾU HIỂU BIẾT: Sự hầu như không biết hoặc không hiểu.

망망대 (茫茫大海) : 아득하게 넓고 큰 바다. Danh từ
🌏 BAO LA ĐẠI HẢI, MÊNH MÔNG ĐẠI HẢI, BIỂN RỘNG BAO LA: Biển rộng lớn và bao la.

(讀解) : 글을 읽고 그 내용을 이해함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỌC HIỂU, VIỆC ĐỌC HIỂU: Việc đọc bài viết và hiểu nội dung đó.

(傷害) : 다른 사람의 몸에 상처를 내어 해를 끼침. Danh từ
🌏 SỰ ĐẢ THƯƠNG, SỰ LÀM TỔN THƯƠNG: Việc gây ra vết thương trên cơ thể của người khác và làm hại họ.

(冷害) : 여름철에 날씨가 비정상적으로 서늘하거나 햇빛이 부족하면 생기는 농작물의 피해. Danh từ
🌏 SỰ THIỆT HẠI DO TIẾT TRỜI LẠNH: Thiệt hại về nông sản xảy ra do thời tiết quá mát mẻ hay thiếu ánh sáng một cách bất thường vào mùa hè.

다도 (多島海) : 섬이 많이 있는 바다. Danh từ
🌏 BIỂN ĐA ĐẢO: Biển có nhiều đảo.

(迫害) : 힘이나 권력을 가지고 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴어서 해롭게 함. Danh từ
🌏 SỰ KHỦNG BỐ, SỰ ĐÀN ÁP, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ÁP BỨC, SỰ HÀNH HẠ: Việc dùng quyền lực hay sức mạnh làm hại người khác bằng cách gây khó khăn hay hành xử một cách tệ bạc.

(加害) : 물리적으로나 정신적으로 다른 사람에게 해를 줌. Danh từ
🌏 SỰ LÀM HẠI, SỰ GÂY HẠI: Việc gây hại cho người khác về mặt vật chất hay tinh thần.

(東海) : 동쪽에 있는 바다. Danh từ
🌏 BIỂN ĐÔNG: Vùng biển ở phía đông.

(風害) : 바람으로 인한 피해. Danh từ
🌏 SỰ THIỆT HẠI DO GIÓ: Thiệt hại do gió.

(人海) : 수없이 많이 모인 사람. Danh từ
🌏 BIỂN NGƯỜI: Người tập trung lại một cách nhiều vô kể.

(自害) : 스스로 자신의 몸을 다치게 함. Danh từ
🌏 SỰ TỰ LÀM TỔN THƯƠNG, SỰ TỰ HẠI MÌNH: Việc tự làm cho cơ thể mình bị thương.

하루 : 해가 떠서 질 때까지의 동안. Danh từ
🌏 MỘT NGÀY: Trong khoảng từ khi mặt thời mọc tới khi lặn.

(殘骸) : 썩거나 타다 말고 남은 뼈. Danh từ
🌏 ĐỐT XƯƠNG CÒN LẠI: Xương còn lại và không bị mục rữa hay cháy.

(障害) : 하려고 하는 일을 하지 못하게 막아서 방해함. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ, SỰ TRỞ NGẠI, CHƯỚNG NGẠI VẬT: Việc ngăn cản và gây rắc rối khiến cho không thể làm được công việc đã định làm. Hoặc vật như vậy.

(每 해) : 한 해 한 해. Danh từ
🌏 HÀNG NĂM, MỖI NĂM: Từng năm từng năm một.


:
Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)