🌟 이해 (利害)

  Danh từ  

1. 이익과 손해.

1. LỢI HẠI: Sự tổn hại và lợi ích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이해 문제.
    A question of understanding.
  • Google translate 이해 상충.
    Conflict of interest.
  • Google translate 이해 집단.
    Interest group.
  • Google translate 이해가 걸리다.
    It makes sense.
  • Google translate 이해가 맞아떨어지다.
    Understanding is right.
  • Google translate 이해가 엇갈리다.
    Conflict of interests.
  • Google translate 이해가 일치하다.
    The interests coincide.
  • Google translate 민준이는 다른 사람에게 부탁을 받으면 이해를 따지지 않고 들어주는 편이다.
    Min-joon tends to accept requests from others without considering their understanding.
  • Google translate 그 회사는 노동자와 회사 측의 이해가 일치하지 않아 노동자들의 파업이 계속되었다.
    The workers' strike continued because the interests of the workers and the company did not coincide.
Từ tham khảo 득실(得失): 얻는 것과 잃는 것., 이익과 손해.

이해: gains and losses; interests,りがい【利害】,gains et pertes, intérêts,interés,فائدة وضرر,ашиг алдагдал, ашиг сонирхол,lợi hại,ส่วนได้ส่วนเสีย, ได้เสีย, การได้เปรียบและการเสียเปรียบ, ผลดีผลเสีย,untung dan rugi,польза и вред,利害,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이해 (이ː해)
📚 thể loại: Tình hình kinh tế  


🗣️ 이해 (利害) @ Giải nghĩa

🗣️ 이해 (利害) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Xem phim (105) Sở thích (103) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47)