🌟 아흔

☆☆☆   Số từ  

1. 열의 아홉 배가 되는 수.

1. CHÍN MƯƠI: Số gấp chín lần của mười.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리 할머니께서는 아흔이 넘은 나이에도 건강하시다.
    My grandmother is in good health even at the age of ninety.
  • Google translate 다섯 살 된 딸아이는 여든, 아흔, 백까지도 셀 줄 알았다.
    My five-year-old daughter could count to eighty, ninety, and a hundred.
  • Google translate 올해 일흔이 되신 아버지가 여든, 아흔까지 정정하셨으면 좋겠다.
    I hope my father, who turned seventy this year, will be corrected by eighty and ninety.
  • Google translate 의자가 백 개는 필요하다고요?
    You need a hundred chairs?
    Google translate 네, 아흔 개 정도는 있는 듯하니 열 개만 더 구하면 될 것 같아요.
    Yeah, i think there's about ninety, so i think i just need ten more.
Từ tham khảo 구십(九十): 십의 아홉 배가 되는 수.

아흔: ninety,きゅうじゅう【九十】,quatre-vingt-dix,noventa,تسعون,ер,chín mươi,90, เก้าสิบ, เลขเก้าสิบ, จำนวนเก้าสิบ,sembilan puluh,девяносто,九十,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아흔 (아흔)
📚 thể loại: Số  


🗣️ 아흔 @ Giải nghĩa

🗣️ 아흔 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110)