🌷 Initial sound: ㅇㅎ

CAO CẤP : 30 ☆☆ TRUNG CẤP : 19 ☆☆☆ SƠ CẤP : 21 NONE : 91 ALL : 161

연휴 (連休) : 휴일이 이틀 이상 계속됨. 또는 그 휴일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ DÀI NGÀY, KỲ NGHỈ DÀI NGÀY: Sự nghỉ từ hai ngày trở lên. Hoặc kỳ nghỉ như vậy.

여행 (旅行) : 집을 떠나 다른 지역이나 외국을 두루 구경하며 다니는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) DU LỊCH: Việc rời khỏi nhà đi tham quan ở một vùng khác hay nước khác.

오후 (午後) : 정오부터 해가 질 때까지의 동안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BUỔI CHIỀU: Khoảng thời gian từ giữa trưa đến khi mặt trời lặn.

아흔 : 열의 아홉 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 CHÍN MƯƠI: Số gấp chín lần của mười.

위험 (危險) : 해를 입거나 다칠 가능성이 있어 안전하지 못함. 또는 그런 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGUY HIỂM, TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM, TÌNH TRẠNG NGUY KỊCH: Sự không thể an toàn vì có thể bị thương hoặc bị hại. Hoặc trạng thái như vậy.

열흘 : 열 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MƯỜI NGÀY, 10 NGÀY: Mười ngày.

이후 (以後) : 지금부터 뒤. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SAU NÀY, MAI ĐÂY, MAI SAU: Sau, kể từ bây giờ.

아홉 : 여덟에 하나를 더한 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 CHÍN: Số do thêm một vào tám.

올해 : 지금 지나가고 있는 이 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM NAY: Năm mà bây giờ đang trải qua.

아홉 : 여덟에 하나를 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 CHÍN: Số cộng một với tám.

유학 (留學) : 외국에 머물러 살면서 공부함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DU HỌC: Việc lưu trú, sống và học tập ở nước ngoài.

영하 (零下) : 섭씨 0도 이하인 온도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ ÂM, ÂM: Nhiệt độ xuống dưới 0℃.

영화 (映畫) : 일정한 의미를 갖고 움직이는 대상을 촬영하여 영사기로 영사막에 비추어서 보게 하는 종합 예술. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN ẢNH, PHIM: Nghệ thuật tổng hợp, ghi hình đối tượng đang chuyển động và mang ý nghĩa nhất định rồi được trình chiếu trên màn hình bằng máy chiếu phim.

은행 (銀行) : 사람들의 돈을 맡아 관리하고 필요한 사람에게 돈을 빌려주는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÂN HÀNG: Tổ chức đảm nhận việc quản lí tiền bạc của mọi người và cho vay tiền đối với người có nhu cầu.

인형 (人形) : 사람이나 동물 모양으로 만든 장난감. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÚP BÊ: Đồ chơi được làm theo hình động vật hay người.

일흔 : 열의 일곱 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BẢY MƯƠI: Số gấp bảy lần số mười.

일흔 : 열의 일곱 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BẢY MƯƠI: Thuộc số gấp bảy lần số mười.

입학 (入學) : 학생이 되어 공부하기 위해 학교에 들어감. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẬP HỌC: Việc trở thành học sinh và vào trường để học.

이해 (理解) : 무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU: Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào.

아흔 : 열의 아홉 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 CHÍN MƯƠI: Thuộc số gấp chín lần của mười.

유행 (流行) : 전염병이 널리 퍼짐. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DỊCH, SỰ LÂY LAN: Việc bệnh truyền nhiễm lan rộng.

어휴 : 매우 힘들거나 기가 막히거나 좌절할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 Ơ HỜ: Tiếng phát ra khi vô cùng mệt nhọc, sững sờ hoặc chán nản.

악화 (惡化) : 일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XẤU ĐI: Việc công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.

약혼 (約婚) : 결혼을 하기로 정식으로 약속함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÍNH HÔN: Sự hứa hẹn một cách chính thức việc sẽ kết hôn.

연합 (聯合) : 여러 단체들을 합쳐서 하나의 조직을 만듦. 또는 그렇게 만든 조직. ☆☆ Danh từ
🌏 LIÊN HIỆP: Việc làm thành một tổ chức bằng cách tập hợp nhiều đoàn thể. Hoặc là tổ chức làm như thế.

아하 : 미처 생각하지 못한 것을 깨달았을 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 A HA!: Tiếng phát ra khi khám phá ra điều mà mình chưa từng nghĩ đến.

어휘 (語彙) : 일정한 범위에서 쓰이는 낱말의 수. 또는 그런 낱말 전체. ☆☆ Danh từ
🌏 TỪ VỰNG: Số từ được sử dụng trong một phạm vi nhất định. Hoặc tổng số các từ đó.

역할 (役割) : 맡은 일 또는 해야 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VAI TRÒ, NHIỆM VỤ: Việc được giao hay việc phải làm.

오해 (誤解) : 어떤 것을 잘못 알거나 잘못 해석함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HIỂU LẦM, SỰ HIỂU SAI: Việc hiểu sai hay giải thích về một việc gì đó.

인하 (引下) : 물건값이나 월급, 요금 등을 내림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HẠ, SỰ GIẢM: Việc xuống giá cả hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng.

영혼 (靈魂) : 죽은 사람의 몸에서 빠져나온 넋. ☆☆ Danh từ
🌏 LINH HỒN: Thực thể tinh thần đã duy trì mạng sống và ra khỏi thể xác của người chết.

영향 (影響) : 어떤 것의 효과나 작용이 다른 것에 미치는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ẢNH HƯỞNG: Việc tác dụng hay hiệu quả của việc nào đó ảnh hưởng lên cái khác.

이하 (以下) : 수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 적거나 모자란 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TRỞ XUỐNG: Việc số lượng hay mức độ bao gồm tiêu chuẩn nhất định và thiếu hay ít hơn đó.

유형 (類型) : 성질이나 특징, 모양 등이 비슷한 것끼리 묶은 하나의 무리. 또는 그 무리에 속하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 LOẠI HÌNH: Nhóm mà những cái có tính chất, đặc trưng, hình dáng... tương tự gộp thành một. Hoặc cái thuộc nhóm đó.

유혹 (誘惑) : 마음이 쏠리거나 잘못된 행동을 하도록 꾐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÁM DỖ: Sự lôi kéo làm cho lòng bị cuốn hút hoặc hành động sai trái.

위협 (威脅) : 무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ UY HIẾP, SỰ CẢNH CÁO: Việc làm người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng một hành động hay lời nói đáng sợ.

은혜 (恩惠) : 자연이나 사람이 기꺼이 베풀어 주는 도움. ☆☆ Danh từ
🌏 ÂN HUỆ: Sự giúp đỡ mà giới tự nhiên hay con người sẵn lòng ban phát.

이혼 (離婚) : 결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊음. ☆☆ Danh từ
🌏 LY HÔN: Việc vợ chồng cắt đứt quan hệ hôn nhân về mặt pháp luật.

일행 (一行) : 함께 길을 가는 사람. 또는 그 무리. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG HÀNH: Người hoặc nhóm người cùng đi với nhau.

운행 (運行) : 정해진 길을 따라 자동차나 열차 등이 다님. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VẬN HÀNH: Việc xe ôtô hay đoàn tàu chạy theo con đường đã định.

의학 (醫學) : 사람의 질병을 치료하고 예방하는 방법이나 이론, 기술 등을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 Y HỌC: Bộ môn khoa học nghiên cứu về phương pháp, lý thuyết hay kĩ thuật... chữa trị và phòng bệnh cho con người.

외화 (外貨) : 외국의 돈. Danh từ
🌏 NGOẠI TỆ: Tiền của nước ngoài.

연하 (年下) : 자기보다 나이가 적음. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ KÉM TUỔI: Sự ít tuổi hơn. Hoặc người như thế.

유학 (儒學) : 중국 공자의 사상을 중심으로 하고 사서오경을 경전으로 하는 학문. Danh từ
🌏 NHO HỌC: Nền học vấn lấy tư tưởng của Khổng Tử ở Trung Quốc làm trọng tâm và lấy tứ thư ngũ kinh làm kinh điển.

의혹 (疑惑) : 의심하여 이상하게 여김. 또는 그런 마음. Danh từ
🌏 SỰ NGHI HOẶC, LÒNG NGHI HOẶC: Việc nghi ngờ và lấy làm lạ. Hoặc tâm trạng như vậy.

외환 (外換) : 다른 나라와 거래를 할 때 쓰는, 발행지와 지급지가 다른 어음. Danh từ
🌏 NGOẠI HỐI: Hối phiếu khác nhau giữa quốc gia phát hành và quốc gia trả tiền, được sử dụng khi giao dịch với quốc gia khác.

언행 (言行) : 말과 행동. Danh từ
🌏 NÓI VÀ LÀM: Lời nói và hành động.

약효 (藥效) : 약의 효과. Danh từ
🌏 CÔNG HIỆU CỦA THUỐC, TÁC DỤNG CỦA THUỐC: Hiệu quả của thuốc.

원활 (圓滑) : 까다로운 데가 없이 원만함. Danh từ
🌏 SỰ TRÔI CHẢY, SỰ SUÔN SẺ: Sự thuận lợi không có chỗ nào khó khăn.

융합 (融合) : 다른 종류의 것이 녹아서 서로 구별이 없게 하나로 합해지거나 그렇게 만듦. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ DUNG HỢP, SỰ HÒA HỢP: Việc những cái khác loại tan ra và được hợp lại thành một không phân biệt với nhau hoặc việc làm cho như vậy. Hoặc việc làm như vậy.

양해 (諒解) : 다른 사람의 사정이나 잘못을 이해하고 너그럽게 받아들임. Danh từ
🌏 SỰ LƯỢNG GIẢI, SỰ CẢM THÔNG: Việc hiều và rộng lượng chấp nhận sai sót hay sự tình của người khác.

일화 (逸話) : 어떤 사람이나 일에 관한 흥미로운 이야기. Danh từ
🌏 GIAI THOẠI: Câu chuyện thú vị liên quan đến người hoặc sự việc nào đó.

암호 (暗號) : 비밀을 지키기 위해 관계가 있는 사람들끼리만 알 수 있게 정한 기호. Danh từ
🌏 ÁM HIỆU: Kí hiệu định ra để chỉ những người có liên quan mới có thể biết được nhằm giữ bí mật.

유희 (遊戲) : 장난을 치며 즐겁게 놂. 또는 그런 놀이. Danh từ
🌏 SỰ TIÊU KHIỂN, TRÒ VUI, TRÒ GIẢI TRÍ, TRÒ TIÊU KHIỂN: Sự chơi đùa và vui chơi. Hoặc trò chơi như vậy.

의향 (意向) : 마음이 끌리는 방향이나 어떤 일을 하려는 생각. Danh từ
🌏 Ý, Ý HƯỚNG: Phương hướng mà tâm trí bị lôi cuốn hoặc suy nghĩ định làm việc nào đó.

어학 (語學) : 언어를 연구하는 학문. Danh từ
🌏 NGỮ HỌC, NGÔN NGỮ HỌC: Ngành khoa học nghiên cứu ngôn ngữ.

일환 (一環) : 서로 가까운 관계에 있는 여럿 중의 하나. Danh từ
🌏 MẮT XÍCH: Một trong số nhiều cái có quan hệ gần gũi với nhau.

의회 (議會) : 국민의 선거로 뽑힌 의원들이 법을 제정하거나 중요한 일을 논의하고 의사를 결정하는 기관. Danh từ
🌏 NGHỊ VIỆN, QUỐC HỘI: Cơ quan mà các nghị sĩ được dân bầu chế định luật pháp hoặc thảo luận việc quan trọng và ra quyết định.

유해 (有害) : 해로움이 있음. Danh từ
🌏 SỰ CÓ HẠI: Sự có hại.

유효 (有效) : 사용할 수 있거나 효과가 있음. Danh từ
🌏 SỰ HỮU HIỆU: Việc có thể sử dụng hoặc có hiệu quả.

운항 (運航) : 배나 비행기가 정해진 길이나 목적지를 오고 감. Danh từ
🌏 SỰ VẬN HÀNH: Việc tàu bè hay máy bay qua lại đoạn đường hay đích đến đã định.

원형 (原形) : 처음 생긴 대로의 모양이나 형태. Danh từ
🌏 NGUYÊN HÌNH, HÌNH DẠNG BAN ĐẦU: Hình thái hay hình dạng như phát sinh lúc ban đầu.

원형 (圓形) : 둥근 모양. Danh từ
🌏 HÌNH TRÒN: Hình tròn.

원화 (원 貨) : 원을 단위로 하는 한국의 화폐. Danh từ
🌏 TIỀN WON: Tiền tệ của Hàn Quốc lấy Won làm đơn vị.

약화 (弱化) : 힘이나 기능 등이 약해짐. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 (SỰ) SUY YẾU, SUY GIẢM, LÀM CHO SUY YẾU, LÀM CHO SUY GIẢM: Việc sức lực hoặc tính năng trở nên yếu. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.

외형 (外形) : 사물의 겉모양. Danh từ
🌏 NGOẠI HÌNH: Hình dáng bên ngoài của sự vật.

이해 (利害) : 이익과 손해. Danh từ
🌏 LỢI HẠI: Sự tổn hại và lợi ích.

음향 (音響) : 물체에서 나는 소리와 그 울림. Danh từ
🌏 ÂM HƯỞNG: Âm thanh phát ra từ vật thể và sự vang lên ấy.

이행 (履行) : 약속이나 계약 등을 실제로 행함. Danh từ
🌏 SỰ THỰC HIỆN, SỰ THỰC HÀNH, SỰ THỰC THI: Việc thực hiện lời hứa hay hợp đồng.

완화 (緩和) : 긴장된 상태나 매우 급한 것을 느슨하게 함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢM, SỰ XOA DỊU: Việc làm dịu bớt cái rất gấp gáp hay trạng thái căng thẳng.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Xem phim (105) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255)