🌟 아홉

☆☆☆   Số từ  

1. 여덟에 하나를 더한 수.

1. CHÍN: Số cộng một với tám.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 열에서 아홉을 빼면 하나가 된다.
    Subtract nine from ten to make one.
  • Google translate 이 문제는 너무 어려워서 열에 아홉은 풀지 못한다.
    This question is too difficult to solve nine out of ten.
  • Google translate 요금이 천 원이 나와 만 원을 냈더니 천 원짜리 지폐 아홉을 받았다.
    When i paid 10,000 won for 1,000 won, i received nine 1,000-won bills.
  • Google translate 이번 시험은 쉬워서 대부분 합격했다면서요?
    I heard most of you passed this exam because it was easy.
    Google translate 네 열 명 중에 아홉은 합격한 듯합니다.
    Yes, nine out of ten seem to have passed.
Từ tham khảo 구(九): 팔에 일을 더한 수.

아홉: nine,く・きゅう・ここ・ここの【九】,neuf,nueve,تسعة,ес,chín,9, เก้า, เลขเก้า, จำนวนเก้า,sembilan,девять,九,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아홉 (아홉) 아홉이 (아호비) 아홉도 (아홉또) 아홉만 (아홈만)
📚 thể loại: Số  


🗣️ 아홉 @ Giải nghĩa

🗣️ 아홉 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47)