🌟 위해 (危害)

Danh từ  

1. 위험과 재해.

1. SỰ NGUY HẠI: Sự nguy hiểm và tai hại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 위해를 가하다.
    Do harm.
  • Google translate 위해를 느끼다.
    Feel hurt.
  • Google translate 위해를 당하다.
    Be harmed.
  • Google translate 위해를 방지하다.
    Prevent harm.
  • Google translate 위해를 주다.
    To inflict harm.
  • Google translate 정부는 올 겨울 폭설에 따른 위해를 방지하기 위한 대책을 마련하였다.
    The government has come up with measures to prevent harm caused by heavy snow this winter.
  • Google translate 도둑은 한밤중에 가정집에 침범하여 주인에게 위해를 가하며 돈을 요구하였다.
    The thief invaded the house in the middle of the night, causing harm to his master and demanding money.
  • Google translate 오늘은 어떤 사고가 일어났습니까?
    What happened today?
    Google translate 아파트 공사 현장에서 떨어진 자재가 아래에서 일하던 인부들에게 떨어져 위해를 가한 사건이 있었습니다.
    There was an incident in which materials that fell from the apartment construction site fell to the workers below and hurt them.

위해: danger and disaster,きがい【危害】,,Riesgo y daño.,أضرار,аюул гамшиг,sự nguy hại,ภัยอันตราย, ภยันตราย,bencana alam, musibah, malapetaka,страшное бедствие; вред; зло,危害,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 위해 (위해)


🗣️ 위해 (危害) @ Giải nghĩa

🗣️ 위해 (危害) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Du lịch (98) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47)