💕 Start:

CAO CẤP : 22 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 130 ALL : 167

: 어떤 기준보다 더 높은 쪽. 또는 중간보다 더 높은 쪽. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÊN: Phía cao hơn so với tiêu chuẩn nào đó. Hoặc phía cao hơn so với mức trung bình.

: 위가 되는 자리나 방향. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÍA TRÊN, BÊN TRÊN, ĐẰNG TRÊN: Hướng hay vị trí là phía trên.

치 (位置) : 일정한 곳에 자리를 차지함. 또는 그 자리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỌA LẠC, VỊ TRÍ: Việc chiếm chỗ ở nơi nhất định. Hoặc chỗ đó.

험 (危險) : 해를 입거나 다칠 가능성이 있어 안전하지 못함. 또는 그런 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGUY HIỂM, TÌNH TRẠNG NGUY HIỂM, TÌNH TRẠNG NGUY KỊCH: Sự không thể an toàn vì có thể bị thương hoặc bị hại. Hoặc trạng thái như vậy.

(位) : 등급이나 등수를 나타내는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 HẠNG, VỊ TRÍ, CẤP BẬC: Đơn vị chỉ đẳng cấp, ngôi bậc, thứ tự.

기 (危機) : 위험한 고비. 위험해서 아슬아슬한 순간. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUY CƠ, KHỦNG HOẢNG: Đỉnh điểm nguy hiểm. Thời điểm khó khăn và nguy hiểm.

대하다 (偉大 하다) : 뛰어나고 훌륭하다. ☆☆ Tính từ
🌏 VĨ ĐẠI: Ưu tú và xuất sắc.

로 (慰勞) : 따뜻한 말이나 행동 등으로 괴로움을 덜어 주거나 슬픔을 달래 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ AN ỦI: Việc làm dịu nỗi đau hay làm giảm bớt sự phiền muộn bằng lời lẽ hay hành động ấm áp.

반 (違反) : 법, 명령, 약속 등을 지키지 않고 어김. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VI PHẠM: Việc không giữ đúng và làm trái lời hứa, mệnh lệnh hay luật lệ.

아래 : 위와 아래. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÊN DƯỚI: Bên trên và bên dưới.

원회 (委員會) : 일반 행정과는 달리 어느 정도 독립된 분야에서 어떤 일의 처리를 맡아 의논하는 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI ĐỒNG, ỦY BAN: Cơ quan được giao nhiệm vụ nghị luận và giải quyết về công việc nào đó ở lĩnh vực độc lập nhất định, khác với cơ quan hành chính thông thường.

층 (위 層) : 어떤 층보다 위에 있는 층. ☆☆ Danh từ
🌏 TẦNG TRÊN: Tầng ở trên những tầng khác.

하다 (爲 하다) : 무엇을 이롭게 하거나 도우려 하다. ☆☆ Động từ
🌏 VÌ, ĐỂ, CHO: Làm một điều gì đó có ích cho một đối tượng nào đó.

험성 (危險性) : 위험한 성질이나 위험해질 가능성. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH NGUY HIỂM: Tính chất nguy hiểm hay khả năng xảy ra nguy hiểm.

협 (威脅) : 무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ UY HIẾP, SỰ CẢNH CÁO: Việc làm người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng một hành động hay lời nói đáng sợ.

(胃) : 동물이나 사람의 몸 안에서 소화시키는 일을 하는 기관. Danh từ
🌏 DẠ DÀY: Cơ quan làm tiêu hóa thức ăn trong cơ thể người hay động vật.

계질서 (位階秩序) : 직책이나 지위의 상하 관계에서 마땅히 지켜야 할 차례와 순서. Danh từ
🌏 TRẬT TỰ TRÊN DƯỚI: Thứ tự và cấp bậc phải giữ đúng trong quan hệ cấp thấp của chức vụ hay vị trí.

급하다 (危急 하다) : 어떤 일이나 상태가 몹시 위험하고 급하다. Tính từ
🌏 NGUY CẤP , CẤP BÁCH: Một việc hay trạng thái rất gấp và nguy hiểm.

독하다 (危篤 하다) : 병이 몹시 깊거나 심하게 다쳐서 목숨이 위태롭다. Tính từ
🌏 NGUY KỊCH, NGUY CẤP, HẤP HỐI: Bệnh rất nặng hay bị thương trầm trọng nên nguy hiểm đến tính mạng.

력 (威力) : 상대방을 눌러 꼼짝 못하게 할 만큼 매우 강력함. 또는 그런 힘. Danh từ
🌏 UY LỰC, SỨC MẠNH: Sự rất mạnh mẽ đến mức đè bẹp hay làm cho đối phương không thể nhúc nhích. Hoặc lực như vậy.

법 (違法) : 법을 어김. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM PHÁP: Việc vi phạm pháp luật.

상 (位相) : 어떤 사물이 다른 사물과의 관계 속에서 가지는 위치나 상태. Danh từ
🌏 VỊ THẾ, UY TÍN, ĐỊA VỊ: Vị trí hay trạng thái của sự vật nào đó trong mối quan hệ với sự vật khác.

생 (衛生) : 건강에 이롭거나 도움이 되도록 조건을 갖추거나 대책을 세우는 일. Danh từ
🌏 SỰ VỆ SINH: Việc có những điều kiện hay xây dựng các biện pháp để có lợi hay giúp ích cho sức khỏe.

생적 (衛生的) : 건강에 이롭거나 도움이 되도록 조건을 갖춘 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT VỆ SINH: Cái mang điều kiện có lợi hoặc giúp ích cho sức khỏe.

생적 (衛生的) : 건강에 이롭거나 도움이 되도록 조건을 갖춘. Định từ
🌏 CÓ TÍNH CHẤT VỆ SINH: Có điều kiện có lợi hoặc giúp ích cho sức khỏe.

성 (衛星) : 행성의 주위를 도는 우주의 천체. Danh từ
🌏 VỆ TINH: Thiên thể của vụ trụ vây quanh khắp hành tinh.

안 (慰安) : 위로하여 마음을 편하게 함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢI KHUÂY, SỰ KHUÂY KHOẢ: Việc an ủi và làm cho tâm trạng thoải mái.

암 (胃癌) : 위에 생기는 암. Danh từ
🌏 UNG THU DẠ DÀY: Ung thư xuất hiện ở dạ dày.

염 (胃炎) : 위에 생기는 염증. 또는 그로 인한 병. Danh từ
🌏 BỆNH VIÊM DẠ DÀY: Dạ dày bị viêm. Hoặc bệnh phát sinh bởi nguyên nhân đó.

원 (委員) : 선거나 임명을 통하여 단체에서 특정한 목적의 일을 맡은 사람. Danh từ
🌏 ỦY VIÊN: Người phụ trách việc của một mục đích đặc biệt ở trong đoàn thể thông qua bầu cử hoặc bổ nhiệm.

인 (偉人) : 뛰어난 업적을 세우거나 훌륭한 삶을 산 사람. Danh từ
🌏 VĨ NHÂN: Người tạo nên sự nghiệp xuất sắc hoặc đã sống một cuộc đời vĩ đại.

인 (爲人) : 됨됨이로 본 그 사람. Danh từ
🌏 NHÂN CÁCH, TƯ CÁCH: Người được hiểu thông qua bản chất.

조 (僞造) : 남을 속이려고 물건이나 문서를 진짜처럼 만듦. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM GIẢ, VIỆC NGỤY TẠO: Việc làm văn bản hay đồ vật như thật để định lừa dối người khác.

주 (爲主) : 무엇을 가장 중요한 것으로 삼음. Danh từ
🌏 SỰ XEM TRỌNG, LÀM CHÍNH, LÊN ĐẦU: Việc lấy một cái gì đó làm cái quan trọng nhất.

축 (萎縮) : 마르거나 시들어서 쪼그라들거나 부피가 작아짐. Danh từ
🌏 SỰ CO NHỎ, SỰ THU NHỎ: Sự khô hoặc héo nên co lại hoặc khối lượng nhỏ lại.

태롭다 (危殆 롭다) : 상태가 마음을 놓을 수 없을 정도로 위험한 듯하다. Tính từ
🌏 NGUY KỊCH, NGUY NAN, NGUY HIỂM: Trạng thái có vẻ nguy hiểm đến mức không thể yên lòng.

화감 (違和感) : 서로 어울리지 않고 어색한 느낌. Danh từ
🌏 SỰ NGẦN NGẠI, SỰ NGẠI NGÙNG, SỰ XA LẠ: Cảm giác không hợp và ngượng nghịu.


:
Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46)