🌟 위해 (危害)

Danh từ  

1. 위험과 재해.

1. SỰ NGUY HẠI: Sự nguy hiểm và tai hại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 위해를 가하다.
    Do harm.
  • 위해를 느끼다.
    Feel hurt.
  • 위해를 당하다.
    Be harmed.
  • 위해를 방지하다.
    Prevent harm.
  • 위해를 주다.
    To inflict harm.
  • 정부는 올 겨울 폭설에 따른 위해를 방지하기 위한 대책을 마련하였다.
    The government has come up with measures to prevent harm caused by heavy snow this winter.
  • 도둑은 한밤중에 가정집에 침범하여 주인에게 위해를 가하며 돈을 요구하였다.
    The thief invaded the house in the middle of the night, causing harm to his master and demanding money.
  • 오늘은 어떤 사고가 일어났습니까?
    What happened today?
    아파트 공사 현장에서 떨어진 자재가 아래에서 일하던 인부들에게 떨어져 위해를 가한 사건이 있었습니다.
    There was an incident in which materials that fell from the apartment construction site fell to the workers below and hurt them.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 위해 (위해)


🗣️ 위해 (危害) @ Giải nghĩa

🗣️ 위해 (危害) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8)